Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/5 tăng giá mạnh trở lại ở nhiều ngân hàng.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 175,31 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 179,21 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,00 |
174,74 |
183,15 |
1,67 |
1,68 |
1,76 |
Agribank |
174,91 |
175,61 |
179,67 |
1,6 |
1,6 |
0,8 |
Vietinbank |
174,25 |
174,25 |
182,6 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
BIDV |
173,61 |
174,66 |
182,58 |
1,61 |
1,62 |
1,72 |
Techcombank |
170,97 |
174,19 |
183,27 |
1,61 |
1,62 |
1,61 |
NCB |
173,72 |
174,92 |
180,94 |
1,64 |
1,64 |
1,86 |
Eximbank |
175,31 |
175,84 |
179,21 |
1,43 |
1,44 |
1,61 |
Sacombank |
175,16 |
176,16 |
182,78 |
1,64 |
1,64 |
1,7 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát đang tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.812 VND/AUD. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.179 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.533,99 |
15.690,90 |
16.196,88 |
7,07 |
7,15 |
7,26 |
Agribank |
15.630 |
15.693 |
16.265 |
46 |
46 |
62 |
Vietinbank |
15.752 |
15.852 |
16.402 |
27 |
27 |
27 |
BIDV |
15.662 |
15.757 |
16.282 |
49 |
50 |
52 |
Techcombank |
15.507 |
15.772 |
16.383 |
53 |
54 |
55 |
NCB |
15.626 |
15.726 |
16.348 |
53 |
53 |
71 |
Eximbank |
15.812 |
15.859 |
16.179 |
58 |
58 |
72 |
Sacombank |
15.696 |
15.796 |
16.407 |
30 |
30 |
34 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở hai chiều mua bán tiếp tục giảm giá ở cả hai chiều mua - bán.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.874 VND/GBP. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 28.494 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.472,51 |
27.750,01 |
28.644,85 |
-77,48 |
-78,26 |
-81,01 |
Agribank |
27.721 |
27.888 |
28.552 |
-47 |
-48 |
-24 |
Vietinbank |
27.841 |
27.891 |
28.851 |
-84 |
-84 |
-84 |
BIDV |
27.632 |
27.799 |
28.829 |
-59 |
-59 |
-57 |
Techcombank |
27.478 |
27.842 |
28.756 |
-79 |
-79 |
-76 |
NCB |
27.726 |
27.846 |
28.674 |
-67 |
-67 |
-31 |
Eximbank |
27.874 |
27.958 |
28.494 |
-71 |
-71 |
-50 |
Sacombank |
27.862 |
27.912 |
28.584 |
-94 |
-94 |
-85 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt, 1 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 3 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,15 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,80 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,53 |
17,26 |
18,93 |
-0,01 |
0 |
0 |
Agribank |
0 |
17,20 |
18,80 |
0 |
0,03 |
0,04 |
Vietinbank |
16,15 |
16,95 |
19,75 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
16,08 |
17,77 |
18,83 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,13 |
16,13 |
19,33 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.359,92 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.482 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.359,92 |
3.393,86 |
3.503,83 |
22,39 |
22,62 |
23,32 |
Vietinbank |
0 |
3.386 |
3.496 |
0 |
9 |
9 |
BIDV |
0 |
3.371 |
3.482 |
0 |
9 |
9 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.380 |
3.489 |
0 |
23 |
26 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.880 - 23.190 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.614,28 - 24.937,33 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.157,93 - 16.847,45 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.280,37 - 18.017,79 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 587,10 - 677,42 VND/THB.