Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/3 ở cả hai chiều mua - bán cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 186,57 VND/JPY. Điòng thời bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 190,58 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
183,78 |
185,63 |
194,57 |
0,07 |
0,06 |
0,07 |
Agribank |
186,07 |
186,82 |
191,14 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Vietinbank |
183,11 |
183,11 |
192,71 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,35 |
BIDV |
184,17 |
185,28 |
193,68 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Techcombank |
182,2 |
185,46 |
194,62 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,02 |
NCB |
185,46 |
186,66 |
192,10 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,13 |
Eximbank |
186,57 |
187,13 |
190,58 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,23 |
Sacombank |
186,45 |
187,45 |
194,01 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng giá tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.906 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.286 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.697,46 |
16.866,12 |
17.410,23 |
92,20 |
93,13 |
96,15 |
Agribank |
16.781 |
16.848 |
17.417 |
74 |
74 |
75 |
Vietinbank |
16.888 |
16.988 |
17.538 |
84 |
84 |
84 |
BIDV |
16.737 |
16.838 |
17.402 |
64 |
65 |
61 |
Techcombank |
16.595 |
16.864 |
17.482 |
67 |
67 |
68 |
NCB |
16.817 |
16.917 |
17.476 |
80 |
80 |
90 |
Eximbank |
16.906 |
16.957 |
17.286 |
78 |
79 |
81 |
Sacombank |
16.818 |
16.918 |
17.533 |
72 |
72 |
81 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước tại chiều mua vào và bán ra quay đầu giảm giá so với phiên sáng hôm qua.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.835 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất 30.476 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.423,37 |
29.720,57 |
30.679,37 |
-151,33 |
-152,87 |
-157,78 |
Agribank |
29.666 |
29.845 |
30.505 |
-179 |
-180 |
-181 |
Vietinbank |
29.772 |
29.822 |
30.782 |
-202 |
-202 |
-202 |
BIDV |
29.530 |
29.708 |
30.812 |
-183 |
-185 |
-200 |
Techcombank |
29.391 |
29.762 |
30.690 |
-190 |
-191 |
-184 |
NCB |
29.719 |
29.839 |
30.640 |
-176 |
-176 |
-170 |
Eximbank |
29.835 |
29.925 |
30.476 |
-147 |
-147 |
-150 |
Sacombank |
29.822 |
29.872 |
30.538 |
-185 |
-185 |
-194 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,95 VND/KRW. Trong khi đó Agribank và BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,65 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,22 |
18,02 |
19,76 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,1 |
Agribank |
0 |
17,91 |
19,65 |
0 |
-0,1 |
-0,12 |
Vietinbank |
16,95 |
17,75 |
20,55 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,78 |
18,54 |
19,65 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,92 |
16,92 |
20,2 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.515,76 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.648 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.515,76 |
3.551,27 |
3.666,39 |
-4,08 |
-4,13 |
-4,26 |
Vietinbank |
0 |
3.547 |
3.657 |
0 |
-5 |
-5 |
BIDV |
0 |
3.532 |
3.648 |
0 |
-3 |
-4 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.540 |
3.652 |
0 |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.705 - 23.015 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.520,22 - 25.894,37 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.421,41 - 17.122,40 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.738,58 - 18.495,79 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 600,83 - 693,27 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ