Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/7 tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá mạnh tại cả hai chiều giao dịch.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng là 168,48 VND/JPY. Trong khi đó Agribank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 172,22 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,9 |
167,58 |
175,64 |
-0,92 |
-0,93 |
-0,97 |
Agribank |
167,79 |
168,46 |
172,22 |
-1,09 |
-1,1 |
-1,14 |
Vietinbank |
167,27 |
167,27 |
175,82 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,71 |
BIDV |
166,75 |
167,76 |
175,33 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,7 |
Techcombank |
163,76 |
166,95 |
176,05 |
-0,77 |
-0,77 |
-0,75 |
NCB |
166,57 |
167,77 |
174,06 |
-0,85 |
-0,85 |
-0,78 |
Eximbank |
168,48 |
168,99 |
172,28 |
-0,86 |
-0,86 |
-0,87 |
Sacombank |
168,04 |
169,04 |
175,59 |
-0,86 |
-0,86 |
-0,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay vẫn tiếp tục giảm giá tại cả 8 ngân hàng thương mại được khảo sát.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.968 VND/AUD. Đồng thời tại Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.343 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.828,47 |
15.988,35 |
16.503,54 |
-14,62 |
-14,77 |
-15,21 |
Agribank |
15.881 |
15.945 |
16.523 |
-24 |
-24 |
-24 |
Vietinbank |
15.929 |
16.029 |
16.579 |
-124 |
-124 |
-124 |
BIDV |
15.821 |
15.917 |
16.443 |
-120 |
-120 |
-127 |
Techcombank |
15.651 |
15.916 |
16.532 |
-129 |
-130 |
-134 |
NCB |
15.876 |
15.976 |
16.614 |
-11 |
-11 |
-9 |
Eximbank |
15.968 |
16.016 |
16.343 |
-122 |
-122 |
-125 |
Sacombank |
15.882 |
15.982 |
16.638 |
-105 |
-105 |
-104 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát sáng nay quay đầu giảm giá ở cả hai chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.825 VND/GBP. Eximbank và Agribank cùng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.451 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.419,93 |
27.696,89 |
28.589,38 |
-57,08 |
-57,66 |
-59,44 |
Agribank |
27.620 |
27.787 |
28.451 |
-88 |
-88 |
-88 |
Vietinbank |
27.774 |
27.824 |
28.784 |
-73 |
-73 |
-73 |
BIDV |
27.569 |
27.735 |
28.759 |
-74 |
-75 |
-77 |
Techcombank |
27.372 |
27.735 |
28.660 |
-89 |
-90 |
-93 |
NCB |
27.669 |
27.789 |
28.616 |
-29 |
-29 |
-33 |
Eximbank |
27.825 |
27.908 |
28.451 |
-57 |
-58 |
-59 |
Sacombank |
27.805 |
27.855 |
28.571 |
-60 |
-60 |
-59 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,99 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,62 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,42 |
17,13 |
18,79 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,06 |
18,62 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Vietinbank |
15,99 |
16,79 |
19,59 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
15,94 |
17,61 |
18,66 |
-0,07 |
- |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,99 |
15,99 |
19,48 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.382,77 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.510 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.382,77 |
3.416,94 |
3.527,57 |
-10,94 |
-11,05 |
-11,41 |
Vietinbank |
- |
3.414 |
3.524 |
- |
-9 |
-9 |
BIDV |
- |
3.400 |
3.510 |
- |
-8 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.405 |
3.517 |
- |
-1 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.185 - 23.495 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.069,15 - 24.361,11 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.389,61 - 17.088,62 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.692,98 - 18.447,58 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 561,82 - 648,24 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.