Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/7: Giảm giá đa số ngoại tệ

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 27/7: Vietcombank điều chỉnh giảm giá hầu hết các ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng, có thể kể đến như: USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, baht Thái…

Duy nhất có đồng won Hàn Quốc ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 35 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.185 VND/USD - 23.495 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, mua vào 23.069,15 VND/EUR - bán ra 24.361,11 VND/EUR, giảm lần lượt 237,42 đồng và 250,66 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá, giao dịch ở mức 27.419,93 VND/GBP - 28.589,38 VND/GBP, giảm lần lượt 57,08 đồng và 59,44 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 3.382,77 VND/CNY - bán ra 3.527,57 VND/CNY, giảm lần lượt 10,94 đồng và 11,41 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào ở mức 165,90 VND/JPY giảm 0,92 đồng - bán ra 176,61 VND/JPY giảm 0,97 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ 0,01 và 0,02 đồng ở mỗi chiều, giá mua vào là 15,42 VND/KRW và giá bán ra là 18,79 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh giảm nhẹ, mua vào - bán ra ở mức: 15.828,47 VND/AUD - 16.503,54 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 561,82 VND/THB - bán ra 648,24 VND/THB, tiếp tục giảm 1,15 đồng và 1,33 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.828,47

15.988,35

16.503,54

-14,62

-14,77

-15,21

Đô la Canada

CAD

17.692,98

17.871,69

18.447,58

-47,22

-47,70

-49,19

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.656,84

23.895,80

24.665,80

-1,06

-1,07

-1,04

Nhân dân tệ

CNY

3.382,77

3416,94

3.527,57

-10,94

-11,05

-11,41

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.123,03

3.243,07

-

-30,50

-31,67

Euro

EUR

23.069,15

23.302,17

24.361,11

-237,42

-239,82

-250,66

Bảng Anh

GBP

27.419,93

27.696,89

28.589,38

-57,08

-57,66

-59,44

Đô la Hồng Kông

HKD

2899,69

2928,98

3023,36

-4,39

-4,43

-4,57

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,68

303,38

-

-0,92

-0,96

Yen Nhật

JPY

165,90

167,58

175,64

-0,92

-0,93

-0,97

Won Hàn Quốc

KRW

15,42

17,13

18,79

0,01

0,01

0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

75.882,77

78.927,33

-

-163,38

-169,73

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.186,07

5.299,91

-

-8,95

-9,13

Krone Na Uy

NOK

-

2.318,23

2.416,99

-

-11,81

-12,31

Rúp Nga

RUB

-

352,13

477,22

-

-10,76

-14,59

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6198,35

6447,03

-

-8,96

-9,31

Krona Thụy Điển

SEK

-

2222,82

2317,51

-

-28,51

-29,72

Đô la Singapore

SGD

16.389,61

16.555,16

17.088,62

-63,68

-64,32

-66,35

Baht Thái

THB

561,82

624,25

648,24

-1,15

-1,28

-1,33

Đô la Mỹ

USD

23.185

23.215

23.495

-35

-35

-35

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Cùng chuyên mục

Đọc thêm