Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 5/9: Đồng đô la Mỹ bất ngờ bật tăng mạnh. Cùng với đó là nhiều đồng tiền tệ khác cũng tăng giá tại Vietcombank như đô la Canada, đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
Bên cạnh đó cũng có hai ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay là nhân dân tệ và rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh 80 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra tăng cao mức 23.370 VND/USD - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá so với ngày hôm qua, theo đó giá mua vào là 22.848,37 VND/EUR - giá bán ra là 24.127,65 VND/EUR, mức tăng tương ứng tại mỗi chiều là 182,86 đồng và 192,96 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá sau phiên giảm sâu sáng hôm qua, giá mua vào và bán ra ghi nhận ở mức 26.573,10 VND/GBP - 27.706,07 VND/GBP, tăng lần lượt 334,96 đồng và 349,09 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm giá trong sáng nay, trong đó giá mua vào - bán ra là 3.325,39 VND/CNY - 3.467,69 VND/CNY, giảm 5,17 đồng và 5,41 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 163,21 VND/JPY, tăng 0,7 đồng - ở chiều bán ra là 172,79 VND/JPY tăng 0,75 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,04 đồng và 0,06 đồng lần lượt ở hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 14,91 VND/KRW - 18,17 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận được là 15.662,67 VND/AUD tăng thêm 140,13 đồng. Giá Vietcombank bán ra đô la Úc là 16.330,46 VND/USD tăng 146,01 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng lần lượt 7,06 đồng và 8,14 đồng so với hôm qua, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 571,26 VND/THB - 659,12 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.662,67 |
15.820,88 |
16.330,46 |
140,13 |
141,55 |
146,01 |
Đô la Canada |
CAD |
17.513,31 |
17.690,22 |
18.260,01 |
124,61 |
125,88 |
129,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.487,96 |
23.725,21 |
24.489,38 |
215,71 |
217,89 |
224,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.325,39 |
3.358,98 |
3.467,69 |
-5,17 |
-5,22 |
-5,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.096,20 |
3.215,16 |
- |
25,35 |
26,30 |
Euro |
EUR |
22.848,37 |
23.079,16 |
24.127,65 |
182,86 |
184,70 |
192,96 |
Bảng Anh |
GBP |
26.573,10 |
26.841,52 |
27.706,07 |
334,96 |
338,35 |
349,09 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.922,83 |
2.952,35 |
3.047,44 |
10,06 |
10,15 |
10,46 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,25 |
306,05 |
- |
0,80 |
0,83 |
Yen Nhật |
JPY |
163,21 |
164,86 |
172,79 |
0,70 |
0,71 |
0,75 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,91 |
16,57 |
18,17 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.137,05 |
79.190,75 |
- |
209,71 |
217,67 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.192,22 |
5.306,13 |
- |
18,81 |
19,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.326,10 |
2.425,16 |
- |
38,86 |
40,50 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
340,81 |
461,88 |
- |
-3,67 |
-4,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.245,32 |
6.495,81 |
- |
21,24 |
22,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.143,01 |
2.234,28 |
- |
21,25 |
22,15 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.378,02 |
16.543,45 |
17.076,31 |
82,47 |
83,30 |
85,89 |
Baht Thái |
THB |
571,26 |
634,73 |
659,12 |
7,06 |
7,84 |
8,14 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.680 |
80 |
80 |
80 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.