Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (6/9), tỷ giá yen Nhật đồng loạt tăng trở lại ở hai chiều mua và bán tại các ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank là 163,21 VND/JPY ở chiều mua vào và 172,79 VND/JPY ở chiều bán ra, tăng lần lượt 0,7 đồng và 0,75 đồng.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua và bán yen Nhật cùng tăng 0,21 đồng, lần lượt đạt mức 164,18 VND/JPY và 172,73 VND/JPY.
BIDVđiều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,44 đồng lên mức 163,97 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 0,45 đồng lên mức 172,37 VND/JPY.
Agribank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 165,24 VND/JPY và tỷ giá bán là 172,04 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá cùng tăng 0,56 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Tại Eximbank, tỷ giá mua yen Nhật là 165,38 VND/JPY - tăng 0,06 đồng và tỷ giá bán là 169,24 VND/JPY - tăng 0,13 đồng.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại ngân hàng Sacombank lần lượt tăng 0,44 đồng và 0,43 đồng, tương đương với mức 165,21 VND/JPY và 172,79 VND/JPY.
Đối với Techcombank, tỷ giá mua và bán yen Nhật là 160,94 VND/JPY và 173,29 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,31 đồng và 0,28 đồng).
Ngân hàng NCB triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 163,88VND/JPY và 171,35 VND/JPY, lần lượt tăng 0,43 đồng và 0,5 đồng.
Tương tự, HSBC có tỷ giá yen Nhật là 163,7 VND/JPY ở chiều mua và 170,92 VND/JPY ở chiều bán, tăng lần lượt 0,65 đồng và 0,68 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 160,94 VND/JPY đến 165,38 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 169,24 - 173,29 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 6/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
163,21 |
172,79 |
0,7 |
0,75 |
VietinBank |
164,18 |
172,73 |
0,21 |
0,21 |
BIDV |
163,97 |
172,37 |
0,44 |
0,45 |
Agribank |
165,24 |
172,04 |
0,56 |
0,56 |
Eximbank |
165,38 |
169,24 |
0,06 |
0,13 |
Sacombank |
165,21 |
172,79 |
0,44 |
0,43 |
Techcombank |
160,94 |
173,29 |
0,31 |
0,28 |
NCB |
163,88 |
171,35 |
0,43 |
0,5 |
HSBC |
163,7 |
170,92 |
0,65 |
0,68 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
169,85 |
172,45 |
-0,11 |
-0,01 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Bình An)