Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào thời điểm khảo sát ngày hôm nay (16/8), tỷ giá yen Nhật có xu hướng giảm ở hai chiều mua - bán tại hầu hết các ngân hàng.
Trong đó, tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Vietinbank cùng giảm 0,11 đồng, đạt mức tương ứng là 172,09 VND/JPY và 180,64 VND/JPY.
Tại BIDV, tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,23 đồng xuống mức 171,59 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,27 đồng về mức 180,39 VND/JPY.
Agribank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua - bán yen Nhật là 172,99 VND/JPY và 177,62 VND/JPY, lần lượt giảm 0,09 đồng và 0,1 đồng.
Tỷ giá yen Nhật tại Sacombank là 172,82 VND/JPY ở chiều mua và 180,4 VND/JPY ở chiều bán, giảm 0,39 đồng và 0,36 đồng so với phiên hôm trước.
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá mua yen Nhật hiện là 168,7 VND/JPY và tỷ giá bán là 181,02 VND/JPY, cùng giảm 0,34 đồng.
Ngân hàng NCB triển khai tỷ giá yen Nhật là 171,58 VND/JPY ở chiều mua vào và 179,09 VND/JPY ở chiều bán ra (ứng với mức giảm 0,29 đồng và 0,3 đồng).
Trái ngược với những ngân hàng trên, Vietcombank đã điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,18 đồng lên mức 171,08 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,19 đồng lên 181,12 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua và bán yen Nhật tại Eximbank cũng lần lượt tăng 0,26 đồng và 0,27 đồng, ứng với mức 173,64 VND/JPY và 177,54 VND/JPY.
Mức giá mua và bán yen Nhật tại ngân hàng HSBC là 171,39 VND/JPY và 178,95 VND/JPY, tăng lần lượt 0,15 đồng và 0,16 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 168,7 - 173,64 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 177,54 - 181,12 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 16/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
171,08 |
181,12 |
0,18 |
0,19 |
Vietinbank |
172,09 |
180,64 |
-0,11 |
-0,11 |
BIDV |
171,59 |
180,39 |
-0,23 |
-0,27 |
Agribank |
172,99 |
177,62 |
-0,09 |
-0,1 |
Eximbank |
173,64 |
177,54 |
0,26 |
0,27 |
Sacombank |
172,82 |
180,4 |
-0,39 |
-0,36 |
Techcombank |
168,7 |
181,02 |
-0,34 |
-0,34 |
NCB |
171,58 |
179,09 |
-0,29 |
-0,3 |
HSBC |
171,39 |
178,95 |
0,15 |
0,16 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
176,32 |
177,52 |
-0,07 |
-0,07 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)