Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) sáng nay ngày 8/9 vẫn tiếp tục giảm giá mạnh tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 161,50 VND/JPY. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 165,25 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,92 |
160,52 |
168,24 |
-1,12 |
-1,14 |
-1,19 |
Agribank |
160,24 |
160,89 |
167,89 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,75 |
Vietinbank |
160,2 |
160,2 |
168,75 |
-0,9 |
-0,9 |
-0,9 |
BIDV |
159,87 |
160,83 |
168,06 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,68 |
Techcombank |
156,84 |
160 |
169,06 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,75 |
NCB |
159,70 |
160,90 |
167,02 |
-1,09 |
-1,09 |
-1,15 |
Eximbank |
161,50 |
161,98 |
165,25 |
-0,78 |
-0,79 |
-0,88 |
Sacombank |
161,32 |
162,32 |
168,92 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,47 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá nhẹ trong phiên giao dịch sáng nay. Với mức tăng cao nhất là 123 đồng.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay, ghi nhận ở mức 15.680 VND/AUD. Bên cạnh đó Eximbank cũng bán ra AUD với giá thấp nhất là 16.060 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.507,18 |
15.663,82 |
16.168,27 |
101,72 |
102,75 |
106,00 |
Agribank |
15.572 |
15.635 |
16.211 |
120 |
121 |
123 |
Vietinbank |
15.653 |
15.753 |
16.303 |
45 |
45 |
45 |
BIDV |
15.548 |
15.642 |
16.158 |
83 |
84 |
84 |
Techcombank |
15.382 |
15.646 |
16.264 |
78 |
78 |
71 |
NCB |
15.567 |
15.667 |
16.317 |
107 |
107 |
99 |
Eximbank |
15.680 |
15.727 |
16.060 |
49 |
49 |
43 |
Sacombank |
15.616 |
15.716 |
16.382 |
67 |
67 |
74 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng nhẹ tại hai chiều giao dịch sau phiên giảm giá mạnh hồi sáng hôm qua.
Hôm nay Sacombank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.807 VND/GBP. Trong khi Eximbank lại có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 27.406 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.445,44 |
26.712,57 |
27.572,84 |
101,96 |
103,00 |
106,21 |
Agribank |
26.674 |
26.835 |
27.588 |
131 |
132 |
134 |
Vietinbank |
26.750 |
26.800 |
27.760 |
65 |
65 |
65 |
BIDV |
26.563 |
26.724 |
27.700 |
99 |
100 |
96 |
Techcombank |
26.369 |
26.728 |
27.641 |
83 |
84 |
57 |
NCB |
26.687 |
26.807 |
27.611 |
105 |
105 |
101 |
Eximbank |
26.784 |
26.864 |
27.406 |
58 |
58 |
48 |
Sacombank |
26.807 |
26.857 |
27.585 |
96 |
96 |
107 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại trong nước, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào ghi nhận có 4 ngân hàng tăng giá trở lại. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng điều chỉnh tăng giá và 1 ngân hàng là Techcombank luôn giữ giá bán ở mức ổn định.
Hôm nay BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,28 VND/KRW. Còn tại Agribank đang có giá bán ra won thấp nhất là 17,82 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,75 |
16,39 |
17,97 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
16,39 |
17,82 |
- |
0,08 |
0,09 |
Vietinbank |
15,26 |
16,06 |
18,86 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
15,28 |
16,88 |
17,89 |
0,07 |
- |
0,09 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,26 |
15,26 |
18,83 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, ghi nhận có tín hiệu tăng giá nhẹ. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng vẫn giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.318,46 VND/CNY. Trong khi đó BIDV là ngân hàng có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.439 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.318,46 |
3.351,98 |
3.460,45 |
1,42 |
1,43 |
1,46 |
Vietinbank |
- |
3.344 |
3.454 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.331 |
3.439 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.570 |
- |
-200 |
-100 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.443 |
- |
-6 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.430 - 23.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.954,95 - 24.240,08 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.352,09 - 17.049,20 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.512,53 - 18.259,11 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 570,83 - 658,62 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.