Tỷ giá yen Nhật trong nước
Theo ghi nhận, tỷ giá yen Nhật của các ngân hàng đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch tại thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (8/9).
Hiện, Vietcombank đang triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 158,92 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,24 VND/JPY, lần lượt giảm 1,12 đồng và 1,19 đồng.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại ngân hàng VietinBank cùng giảm 0,25 đồng, lần lượt đạt mức 160,52 VND/JPY và 169,07 VND/JPY.
BIDV có tỷ giá mua và bán yen Nhật giảm lần lượt 0,57 đồng và 0,6 đồng, tương đương với mức 159,93 VND/JPY và 168,14 VND/JPY.
Tại Agribank, tỷ giá yen Nhật giảm 0,71 đồng ở chiều mua và 0,75 đồng ở chiều bán, ứng với mức 160,24 VND/JPY và 167,89 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua yen Nhật là 161,6 VND/JPY - giảm 0,88 đồng và tỷ giá bán là 165,5 VND/JPY - giảm 0,83 đồng.
Sacombank hiện đang giao dịch với tỷ giá yen Nhật là 161,32 VND/JPY ở chiều mua vào và 168,92 VND/JPY ở chiều bán ra. Có thể thấy, tỷ giá cùng giảm 0,57 đồng so với phiên cuối hôm qua.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Techcombank là 156,92 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,21 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,63 đồng và 0,71 đồng).
Ngân hàng NCB điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,95 đồng về mức 159,7 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,01 đồng xuống mức 167,02 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tại HSBC là 159,37 VND/JPY ở chiều mua và 166,4 VND/JPY ở chiều bán, giảm lần lượt 1,17 đồng và 1,22 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong phạm vi 156,92 - 161,6 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong khoảng 165,5 - 169,21 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 8/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
158,92 |
168,24 |
-1,12 |
-1,19 |
VietinBank |
160,52 |
169,07 |
-0,25 |
-0,25 |
BIDV |
159,93 |
168,14 |
-0,57 |
-0,6 |
Agribank |
160,24 |
167,89 |
-0,71 |
-0,75 |
Eximbank |
161,6 |
165,5 |
-0,88 |
-0,83 |
Sacombank |
161,32 |
168,92 |
-0,57 |
-0,57 |
Techcombank |
156,92 |
169,21 |
-0,63 |
-0,71 |
NCB |
159,7 |
167,02 |
-0,95 |
-1,01 |
HSBC |
159,37 |
166,4 |
-1,17 |
-1,22 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
167,53 |
169,53 |
-0,53 |
-1,73 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Bình An)