Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/5, 8 ngân hàng thương mại được khảo sát đồng loạt điều chỉnh tăng giá mạnh so với hôm qua.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,63 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 184,56 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,97 |
179,77 |
188,41 |
1,44 |
1,45 |
1,52 |
Agribank |
180,09 |
180,81 |
185,03 |
1,62 |
1,62 |
1,68 |
Vietinbank |
179,33 |
179,33 |
187,88 |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
BIDV |
178,42 |
179,5 |
187,59 |
1,15 |
1,16 |
1,2 |
Techcombank |
175,8 |
179,04 |
188,15 |
1,19 |
1,2 |
1,21 |
NCB |
179,10 |
180,30 |
186,21 |
1,65 |
1,65 |
1,68 |
Eximbank |
180,56 |
181,10 |
184,56 |
1,43 |
1,43 |
1,53 |
Sacombank |
180,63 |
181,63 |
188,23 |
1,73 |
1,73 |
1,79 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá mua vào - bán ra ở cả 8 ngân hàng trong nước.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.240 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 16.617 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.064,65 |
16.226,92 |
16.749,99 |
72,58 |
73,32 |
75,65 |
Agribank |
16.099 |
16.164 |
16.743 |
63 |
64 |
65 |
Vietinbank |
16.196 |
16.296 |
16.846 |
40 |
40 |
40 |
BIDV |
16.078 |
16.175 |
16.714 |
44 |
44 |
48 |
Techcombank |
15.947 |
16.213 |
16.825 |
63 |
63 |
64 |
NCB |
16.121 |
16.221 |
16.834 |
79 |
79 |
82 |
Eximbank |
16.240 |
16.289 |
16.617 |
53 |
53 |
62 |
Sacombank |
16.157 |
16.257 |
16.869 |
41 |
41 |
48 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay có xu hướng giảm giá tại hầu hết các ngân hàng.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.732 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 29.345 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.325,04 |
28.611,16 |
29.533,44 |
-43,32 |
-43,75 |
-45,20 |
Agribank |
28.557 |
28.729 |
29.403 |
-21 |
-22 |
-22 |
Vietinbank |
28.653 |
28.703 |
29.663 |
-75 |
-75 |
-75 |
BIDV |
28.411 |
28.583 |
29.633 |
-73 |
-72 |
-83 |
Techcombank |
28.280 |
28.647 |
29.568 |
-61 |
-61 |
-60 |
NCB |
28.624 |
28.744 |
29.551 |
0 |
0 |
-1 |
Eximbank |
28.709 |
28.795 |
29.345 |
-57 |
-57 |
-45 |
Sacombank |
28.732 |
28.782 |
29.454 |
-45 |
-45 |
-30 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng giá nhẹ. Agribank và Techcombank không mua vào đồng won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ tỷ giá ổn định.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,55 VND/KRW. Trong khi đó Agribank và BIDV cùng có giá bán won thấp nhất ở mức 19,22 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,88 |
17,64 |
19,35 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,56 |
19,22 |
- |
0,04 |
0,04 |
Vietinbank |
16,55 |
17,35 |
20,15 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
16,42 |
18,14 |
19,22 |
0,01 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
19,73 |
0,07 |
0,07 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá nhẹ so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.410,84 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.514 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.410,84 |
3445,30 |
3556,89 |
-3,42 |
-3,44 |
-3,57 |
Vietinbank |
- |
3.437 |
3.547 |
- |
-1 |
-1 |
BIDV |
- |
3.420 |
3.532 |
- |
-8 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.404 |
3.514 |
- |
2 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.030 - 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.222,42 - 25.579,26 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.478,91 - 17.181,93 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.644,03 - 18.396,76 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,56 - 691,80 VND/THB.