Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/5 tại 8 ngân hàng trong nước, giá yen Nhật đồng loạt tăng mạnh ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 177,86 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang bá ra yen Nhật với giá thấp nhất 181,73 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,25 |
177,02 |
185,53 |
1,31 |
1,33 |
1,39 |
Agribank |
177,26 |
177,97 |
182,09 |
1,11 |
1,11 |
1,15 |
Vietinbank |
176,5 |
176,5 |
185,05 |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
BIDV |
175,89 |
176,95 |
184,94 |
1,1 |
1,1 |
1,13 |
Techcombank |
173,08 |
176,31 |
185,37 |
0,81 |
0,82 |
0,81 |
NCB |
176,15 |
177,35 |
183,22 |
1,19 |
1,19 |
1,2 |
Eximbank |
177,86 |
178,39 |
181,73 |
1,03 |
1,03 |
1,05 |
Sacombank |
177,71 |
178,71 |
185,26 |
1,4 |
1,4 |
1,37 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.983 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.347 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.724,39 |
15.883,22 |
16.395,27 |
-144,08 |
-145,54 |
-150,27 |
Agribank |
15.766 |
15.829 |
16.403 |
-143 |
-144 |
-146 |
Vietinbank |
15.981 |
16.081 |
16.631 |
8 |
8 |
8 |
BIDV |
15.830 |
15.925 |
16.456 |
-74 |
-75 |
-85 |
Techcombank |
15.680 |
15.945 |
16.555 |
-17 |
-17 |
-17 |
NCB |
15.760 |
15.860 |
16.471 |
-140 |
-140 |
-139 |
Eximbank |
15.983 |
16.031 |
16.347 |
-25 |
-25 |
-26 |
Sacombank |
15.812 |
15.912 |
16.518 |
-157 |
-157 |
-159 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay đầu giảm giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.293 VND/GBP. Trong khi đó Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 28.903 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.859,46 |
28.140,87 |
29.048,09 |
-290,57 |
-293,51 |
-303,03 |
Agribank |
28.066 |
28.235 |
28.903 |
-291 |
-293 |
-296 |
Vietinbank |
28.261 |
28.311 |
29.271 |
-217 |
-217 |
-217 |
BIDV |
28.028 |
28.197 |
29.234 |
-235 |
-237 |
-246 |
Techcombank |
27.866 |
28.231 |
29.143 |
-201 |
-202 |
-217 |
NCB |
28.101 |
28.221 |
29.019 |
-275 |
-275 |
-283 |
Eximbank |
28.293 |
28.378 |
28.909 |
-226 |
-227 |
-231 |
Sacombank |
28.217 |
28.267 |
28.939 |
-317 |
-317 |
-304 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) có quay đầu giảm giá so với ghi nhận phiên sáng hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,38 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,01 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,70 |
17,45 |
19,13 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Agribank |
- |
17,37 |
19,01 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
Vietinbank |
16,38 |
17,18 |
19,98 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,27 |
17,97 |
19,05 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,06 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,32 |
16,32 |
19,5 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mạnh so với ghi nhận sáng qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.353,68 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV và Eximbank với giá 3.482 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.353,68 |
3.387,55 |
3.497,29 |
-9,62 |
-9,73 |
-10,05 |
Vietinbank |
- |
3.386 |
3.496 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.371 |
3.482 |
- |
-5 |
-8 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.374 |
3.482 |
- |
15 |
16 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.985 - 23.295 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.652,00 - 24.976,98 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.260,84 - 16.954,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.550,88 - 18.299,70 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 590,80 - 681,68 VND/THB.