Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có những loại ngoại tệ phổ biến như: USD, euro, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Vietcombank mua bán 12 loại ngoại tệ sau theo cả hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), yen Nhật (JPY), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB) và nhân dân tệ (CNY).
Trong khi đó có 8 ngoại tệ chỉ giao dịch qua hình thức chuyển khoản như: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Cập nhật lúc 9h50 hôm nay (19/5), Vietcombank giảm giá đồng loạt 13 loại ngoại tệ và tăng giá 7 loại ngoại tệ. Theo đó tỷ giá của 10 ngoại tệ phổ biến như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng 20 đồng ở cả hai chiều mua bán, giao dịch ở mức 22.975 VND/USD - 23.285 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh, mua vào ở mức 23.783,56 VND/EUR tăng 271,06 đồng và bán ra ở mức 25.115,95 VND/EUR, tăng 286,19 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh, ghi nhận giao dịch ở mức 23.635,02 VND/GBP - 24.959,06 VND/GBP, hai chiều mua vào và bán ra giảm tương ứng đồng 148,54 và 156,89 đồng
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, giao dịch mua vào ở mức 3.356,10 VND/CNY giảm 7,20 đồng, bán ra 3.499,82 VND/CNY giảm 7,52 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là: 175,35 VND/JPY - 185,64 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm giá, giao dịch ở mức 15,70 VND/KRW - 19,13 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch mua vào 15.717,59 VND/AUD giảm 150,88 đồng - bán ra 16.388,20 VND/AUD, giảm 157,34 đồng.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giảm giá, mua vào 17.532,39 VND/CAD - bán ra 18.280,42 VND/CAD, giảm lần lượt 76,54 đồng và 79,84 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá mạnh 590,20 VND/THB - 680,99 VND/THB.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) tăng giá mạnh trong phiên sáng nay, mua vào chuyển khoản 325,65 VND/RUB - bán ra 441,34 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.717,59 |
15.876,35 |
16.388,20 |
-150,88 |
-152,41 |
-157,34 |
Đô la Canada |
CAD |
17.532,39 |
17.709,48 |
18.280,42 |
-76,54 |
-77,32 |
-79,84 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
22.871,04 |
23.102,06 |
23.846,85 |
167,12 |
168,81 |
174,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.356,10 |
3.390,00 |
3.499,82 |
-7,20 |
-7,28 |
-7,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.200,49 |
3.323,56 |
- |
-19,64 |
-20,40 |
Euro |
EUR |
23.635,02 |
23.873,75 |
24.959,06 |
-148,54 |
-150,04 |
-156,89 |
Bảng Anh |
GBP |
27.874,48 |
28.156,04 |
29.063,77 |
-275,55 |
-278,34 |
-287,35 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.873,70 |
2.902,73 |
2.996,31 |
2,70 |
2,73 |
2,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,61 |
308,51 |
- |
-1,10 |
-1,15 |
Yen Nhật |
JPY |
175,35 |
177,12 |
185,64 |
1,41 |
1,43 |
1,50 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,70 |
17,44 |
19,13 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.347,18 |
78.371,47 |
- |
89,73 |
93,22 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.197,74 |
5.311,92 |
- |
-21,57 |
-22,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.293,79 |
2.391,54 |
- |
-51,98 |
-54,21 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
325,65 |
441,34 |
- |
4,19 |
5,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.152,72 |
6.399,68 |
- |
5,16 |
5,36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.259,88 |
2.356,19 |
- |
-24,94 |
-26,01 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.228,09 |
16.392,01 |
16.920,47 |
-56,26 |
-56,83 |
-58,69 |
Baht Thái |
THB |
590,20 |
655,78 |
680,99 |
-1,88 |
-2,09 |
-2,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
22.975 |
23.005 |
23.285 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
Nguồn: Vietcombank.