Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/5, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận cuối tuần trước.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,91 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Agribank với giá 180,32 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,44 |
175,20 |
183,62 |
-1,2 |
-1,21 |
-1,28 |
Agribank |
175,54 |
176,24 |
180,32 |
-0,88 |
-0,89 |
-0,91 |
Vietinbank |
175,7 |
175,7 |
184,05 |
0,21 |
1 |
-0,2 |
BIDV |
175,04 |
176,1 |
184,05 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,3 |
Techcombank |
172,12 |
175,34 |
184,43 |
0,17 |
0,17 |
0,11 |
NCB |
175,04 |
176,24 |
182,13 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,34 |
Eximbank |
176,91 |
177,44 |
180,68 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,3 |
Sacombank |
175,83 |
176,83 |
183,38 |
-1,17 |
-1,17 |
-1,19 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá. Bên cạnh đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận trước đó.
Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.745 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.082 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.628,46 |
15.786,33 |
16.295,33 |
152,97 |
154,52 |
159,50 |
Agribank |
15.693 |
15.756 |
16.329 |
156 |
157 |
159 |
Vietinbank |
15.663 |
15.763 |
16.313 |
47 |
35 |
-115 |
BIDV |
15.575 |
15.669 |
16.192 |
38 |
38 |
42 |
Techcombank |
15.411 |
15.675 |
16.285 |
-94 |
-94 |
-102 |
NCB |
15.635 |
15.735 |
16.344 |
115 |
115 |
102 |
Eximbank |
15.730 |
15.777 |
16.082 |
11 |
11 |
5 |
Sacombank |
15.745 |
15.845 |
16.451 |
157 |
157 |
157 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá. Bên cạnh đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với phiên cuối tuần trước.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.974 VND/GBP. Trong khi Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 28.565 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.594,47 |
27.873,20 |
28.771,93 |
128,24 |
129,53 |
133,71 |
Agribank |
27.823 |
27.991 |
28.657 |
134 |
135 |
137 |
Vietinbank |
27.872 |
27.922 |
28.882 |
79 |
151 |
-59 |
BIDV |
27.673 |
27.840 |
28.879 |
76 |
77 |
94 |
Techcombank |
27.501 |
27.864 |
28.783 |
-43 |
-44 |
-52 |
NCB |
27.855 |
27.975 |
28.777 |
142 |
142 |
129 |
Eximbank |
27.968 |
28.052 |
28.565 |
91 |
91 |
81 |
Sacombank |
27.974 |
28.024 |
28.689 |
124 |
124 |
120 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không giao dịch mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và giá và 2 ngân giảm giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,2 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,64 |
17,37 |
19,05 |
0,14 |
0,15 |
0,17 |
Agribank |
- |
17,30 |
18,92 |
- |
0,12 |
0,14 |
Vietinbank |
16,2 |
17 |
19,8 |
0,07 |
0,94 |
-0,06 |
BIDV |
16,12 |
17,81 |
18,88 |
0,02 |
- |
-0,79 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
2 |
NCB |
14,24 |
16,24 |
19,43 |
0,13 |
0,13 |
0,12 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước đó. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.331,34 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.454 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.331,34 |
3.364,99 |
3474,02 |
-0,99 |
-1,00 |
-1,02 |
Vietinbank |
- |
3.355 |
3.465 |
- |
23 |
-7 |
BIDV |
- |
3.344 |
3.454 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.349 |
3.455 |
- |
-2 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.920 - 23.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.412,33 - 24.723,99 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.166,23 - 16.856,04 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.436,48 - 18.180,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 587,27 - 677,62 VND/THB.