Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 16/5: Euro, bảng Anh tăng giá mạnh

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có những loại ngoại tệ phổ biến như: USD, euro, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…

Vietcombank mua bán 12 loại ngoại tệ sau theo cả hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  yen Nhật (JPY), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB) và nhân dân tệ (CNY).

Trong khi đó có 8 ngoại tệ chỉ giao dịch qua hình thức chuyển khoản như: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Cập nhật mới nhất hôm nay (16/5) tại Hội sở chính ngân hàng Vietcombank, có 12 ngoại tệ tăng giá, 7 ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên cuối tuần trước. Riêng USD vẫn được ngân hàng duy trì ổn định tỷ giá. Cụ thể, tỷ giá của 10 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giao dịch ổn định ở mức: 22.920 VND/USD - 23.230 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá, giao dịch mua vào ở mức 23.412,33 VND/EUR và bán ra ở mức 24.723,99 VND/EUR, tăng tương ứng 65,24 đồng và 68,89 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được giao dịch ở mức: 27.594,47 VND/GBP - 28.771,93 VND/GBP, tăng giá mạnh ở hai chiều lần lượt là 128,24 đồng và 133,71 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm mạnh, đang giao dịch ở mức: 3.331,34 VND/CNY - 3.474,02 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời giảm mạnh, đang giao dịch ở mức: 173,44 VND/JPY - 183,62 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá, mua vào và bán ra ở mức 15,64 VND/KRW - 19,05 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá mạnh giao dịch ở mức: 15.628,46 VND/AUD - 16.295,33 VND/AUD, tăng tương ứng 152,97 đồng và 159,50 đồng.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) tăng giá, được giao dịch ở mức: 17.436,48 VND/CAD - 18.029,61 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái (THB) giảm mạnh, được giao dịch ở mức: 587,27 VND/THB - 677,62 VND/THB.

Tỷ giá rúp Nga (RUB) được giao dịch ở mức 313,45 VND/RUB - 424,82 VND/RUB, giảm tương ứng 5,61 đồng và 7,60 đồng .

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.628,46

15.786,33

16295,33

152,97

154,52

159,50

Đô la Canada

CAD

17.436,48

17.612,60

18.180,50

144,72

146,17

150,89

Franc Thụy Sĩ

CHF

22.450,14

22.676,91

23.408,09

4,48

4,53

4,67

Nhân dân tệ

CNY

3.331,34

3.364,99

3.474,02

-0,99

-1,00

-1,02

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.170,54

3.292,47

-

8,76

9,09

Euro

EUR

23.412,33

23.648,81

24.723,99

65,24

65,89

68,89

Bảng Anh

GBP

27.594,47

27.873,20

28.771,93

128,24

129,53

133,71

Đô la Hồng Kông

HKD

2.866,54

2.895,50

2.988,86

0,04

0,04

0,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,20

309,13

-

-0,15

-0,16

Yen Nhật

JPY

173,44

175,20

183,62

-1,20

-1,21

-1,28

Won Hàn Quốc

KRW

15,64

17,37

19,05

0,14

0,15

0,17

Dinar Kuwait

KWD

-

75.069,94

78.083,43

-

-48,99

-50,95

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.195,99

5.310,15

-

-7,10

-7,26

Krone Na Uy

NOK

-

2.317,31

2.416,08

-

23,06

24,05

Rúp Nga

RUB

-

313,45

424,82

-

-5,61

-7,60

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.138,41

6.384,82

-

0,16

0,17

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.249,77

2.345,66

-

19,45

20,28

Đô la Singapore

SGD

16.166,23

16.329,52

16.856,04

42,86

43,29

44,68

Baht Thái

THB

587,27

652,52

677,62

-1,02

-1,13

-1,17

Đô la Mỹ

USD

22.920

22.950,00

23.230,00

0,00

0,00

0,00

Nguồn: Vietcombank.

Cùng chuyên mục

Đọc thêm