Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có những loại ngoại tệ phổ biến như: USD, euro, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Vietcombank mua bán 12 loại ngoại tệ sau theo cả hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), yen Nhật (JPY), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB) và nhân dân tệ (CNY).
Trong khi đó có 8 ngoại tệ chỉ giao dịch qua hình thức chuyển khoản như: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Cập nhật mới nhất hôm nay (16/5) tại Hội sở chính ngân hàng Vietcombank, có 12 ngoại tệ tăng giá, 7 ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên cuối tuần trước. Riêng USD vẫn được ngân hàng duy trì ổn định tỷ giá. Cụ thể, tỷ giá của 10 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giao dịch ổn định ở mức: 22.920 VND/USD - 23.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá, giao dịch mua vào ở mức 23.412,33 VND/EUR và bán ra ở mức 24.723,99 VND/EUR, tăng tương ứng 65,24 đồng và 68,89 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được giao dịch ở mức: 27.594,47 VND/GBP - 28.771,93 VND/GBP, tăng giá mạnh ở hai chiều lần lượt là 128,24 đồng và 133,71 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm mạnh, đang giao dịch ở mức: 3.331,34 VND/CNY - 3.474,02 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời giảm mạnh, đang giao dịch ở mức: 173,44 VND/JPY - 183,62 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá, mua vào và bán ra ở mức 15,64 VND/KRW - 19,05 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá mạnh giao dịch ở mức: 15.628,46 VND/AUD - 16.295,33 VND/AUD, tăng tương ứng 152,97 đồng và 159,50 đồng.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) tăng giá, được giao dịch ở mức: 17.436,48 VND/CAD - 18.029,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm mạnh, được giao dịch ở mức: 587,27 VND/THB - 677,62 VND/THB.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) được giao dịch ở mức 313,45 VND/RUB - 424,82 VND/RUB, giảm tương ứng 5,61 đồng và 7,60 đồng .
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.628,46 |
15.786,33 |
16295,33 |
152,97 |
154,52 |
159,50 |
Đô la Canada |
CAD |
17.436,48 |
17.612,60 |
18.180,50 |
144,72 |
146,17 |
150,89 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
22.450,14 |
22.676,91 |
23.408,09 |
4,48 |
4,53 |
4,67 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.331,34 |
3.364,99 |
3.474,02 |
-0,99 |
-1,00 |
-1,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.170,54 |
3.292,47 |
- |
8,76 |
9,09 |
Euro |
EUR |
23.412,33 |
23.648,81 |
24.723,99 |
65,24 |
65,89 |
68,89 |
Bảng Anh |
GBP |
27.594,47 |
27.873,20 |
28.771,93 |
128,24 |
129,53 |
133,71 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.866,54 |
2.895,50 |
2.988,86 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,20 |
309,13 |
- |
-0,15 |
-0,16 |
Yen Nhật |
JPY |
173,44 |
175,20 |
183,62 |
-1,20 |
-1,21 |
-1,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,64 |
17,37 |
19,05 |
0,14 |
0,15 |
0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.069,94 |
78.083,43 |
- |
-48,99 |
-50,95 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.195,99 |
5.310,15 |
- |
-7,10 |
-7,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.317,31 |
2.416,08 |
- |
23,06 |
24,05 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,45 |
424,82 |
- |
-5,61 |
-7,60 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.138,41 |
6.384,82 |
- |
0,16 |
0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.249,77 |
2.345,66 |
- |
19,45 |
20,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.166,23 |
16.329,52 |
16.856,04 |
42,86 |
43,29 |
44,68 |
Baht Thái |
THB |
587,27 |
652,52 |
677,62 |
-1,02 |
-1,13 |
-1,17 |
Đô la Mỹ |
USD |
22.920 |
22.950,00 |
23.230,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.