Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 24/8: Đồng USD bất ngờ được điều chỉnh tăng giá mạnh so với hôm qua. Đồng thời có 11 ngoại tệ khác cũng ghi nhận tăng giá tại VCB như: Đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, yen Nhật, đô la Singapore….
Bên cạnh đó cũng có nhiều ngoại tệ khác giảm giá tại ngân hàng Vietcombank, có thể kể đến như: Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.260 VND/USD - 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận chuỗi ngày giảm giá kéo dài, theo đó giá mua vào là 22.725,53 VND/EUR - bán ra 23.998,12 VND/EUR, tương ứng giảm 133,08 đồng và 140,57 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): quay đầu tăng giá nhẹ, theo đó giá mua - bán hiện là 26.973,87 VND/GBP - 28.124,15 VND/GBP, tăng lần lượt 40,20 đồng và 41,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn giảm sâu trong phiên giao dịch sáng nay, ở chiều mua vào có giá 3.357,88 VND/CNY - chiều bán ra có giá 3.501,61 VND/CNY, giảm 4,88 đồng và 5,09 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá trở lại. Giá mua vào và bán ra hiện là 166,47 VND/JPY - tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 176,24 VND/JPY. Tăng lần lượt 0,55 đồng và 0,59 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua - bán ở mức 15,11 VND/KRW - 18,41 VND/KRW, giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng giá mạnh tại VCB, giá mua vào là 15.783,46 VND/AUD tăng 101,23 đồng và giá bán ra là 16.456,53 VND/AUD, tăng 105,52 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) đang được VCB mua vào với giá 573,95 VND/THB - bán ra với giá 662,23 VND/THB, tương ứng giảm 2,58 đồng và 2,98 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.783,46 |
15.942,89 |
16.456,53 |
101,23 |
102,25 |
105,52 |
Đô la Canada |
CAD |
17.607,49 |
17.785,35 |
18.358,35 |
64,79 |
65,45 |
67,53 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.659,10 |
23.898,08 |
24.668,02 |
-115,15 |
-116,31 |
-120,10 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.357,88 |
3.391,80 |
3.501,61 |
-4,88 |
-4,93 |
-5,09 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.078,91 |
3.197,24 |
- |
-18,28 |
-18,98 |
Euro |
EUR |
22.725,53 |
22.955,09 |
23.998,12 |
-133,08 |
-134,42 |
-140,57 |
Bảng Anh |
GBP |
26.973,87 |
27.246,34 |
28.124,15 |
40,20 |
40,62 |
41,87 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.910,05 |
2.939,44 |
3.034,14 |
3,15 |
3,17 |
3,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,60 |
304,34 |
- |
0,58 |
0,60 |
Yen Nhật |
JPY |
166,47 |
168,15 |
176,24 |
0,55 |
0,55 |
0,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,11 |
16,79 |
18,41 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.002,84 |
79.051,78 |
- |
81,16 |
84,27 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.171,40 |
5.284,89 |
- |
5,52 |
5,64 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.361,14 |
2.461,71 |
- |
26,90 |
28,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
343,57 |
465,62 |
- |
-4,03 |
-5,47 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.221,25 |
6.470,82 |
- |
5,49 |
5,69 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.156,66 |
2.248,52 |
- |
-6,93 |
-7,23 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.380,94 |
16.546,41 |
17.079,49 |
13,97 |
14,11 |
14,53 |
Baht Thái |
THB |
573,95 |
637,72 |
662,23 |
-2,58 |
-2,87 |
-2,98 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.570 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.