Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 9h30 hôm nay ngày 2/7: Vietcombank điều chỉnh tăng giá 6 ngoại tệ tại cả hai chiều giao dịch, gồm có: Nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, yen Nhật, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út và đô la Mỹ.
Nhiều đồng tiền tệ khác giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, baht Thái, …
Đặc biệt có hai ngoại tệ là Rupee Ấn Độ và Ringgit Malaysia ghi nhận có sự tăng giá ở chiều mua vào và giảm giá ở chiều bán ra.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng mạnh 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.130 VND/USD - 23.440 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá nhẹ, ghi nhận mua/bán ở mức 23.737,79 VND/EUR - 25.045,79 VND/EUR, giảm lần lượt 17,06 đồng và 39,56 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 27.507,86 VND/GBP - 28.656,57 VND/GBP, giảm tương ứng 64,37 đồng và 91,76 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà tăng giá, mua vào ở mức 3.407,18 VND/CNY tăng 3,32 đồng - bán ra 3.550,00 VND/CNY tăng 0,41 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng giá, giá mua - bán theo khảo sát là 167,24 VND/JPY - 176,91 VND/JPY, tăng lần lượt 0,64 đồng và 0,53 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm giá xuống còn 15,54 VND/KRW ở chiều mua vào và 18,92 VND/KRW ở chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào là 15.459,54 VND/AUD - bán ra là 16.105,12 VND/AUD, quay đầu giảm mạnh 172,89 đồng và 194,12 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp tục giảm, mua vào ở mức 578,22 VND/THB - bán ra 666,59 VND/THB, giảm lần lượt 3,67 đồng và 4,80 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.459,54 |
15.615,70 |
16.105,12 |
-172,89 |
-174,63 |
-194,12 |
Đô la Canada |
CAD |
17.589,12 |
17.766,79 |
18.323,64 |
-34,66 |
-35,01 |
-51,89 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.712,27 |
23.951,79 |
24.702,48 |
-41,36 |
-41,78 |
-64,37 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.407,18 |
3441,6 |
3.550,00 |
3,32 |
3,36 |
0,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.215,58 |
3.336,32 |
- |
-2,23 |
-5,19 |
Euro |
EUR |
23.737,79 |
23.977,57 |
25.045,79 |
-17,06 |
-17,23 |
-39,56 |
Bảng Anh |
GBP |
27.507,86 |
27.785,72 |
28.656,57 |
-64,37 |
-65,01 |
-91,76 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2895,02 |
2924,26 |
3015,91 |
3,80 |
3,84 |
1,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,08 |
305,62 |
- |
0,08 |
-0,18 |
Yen Nhật |
JPY |
167,24 |
168,93 |
176,91 |
0,64 |
0,65 |
0,53 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,54 |
17,27 |
18,92 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.785,83 |
78.759,18 |
- |
72,94 |
8,11 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.231,26 |
5341,53 |
- |
1,99 |
-2,56 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.299,34 |
2.395,24 |
- |
-18,25 |
-21,09 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
380,32 |
515,00 |
- |
-5,86 |
-8,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6194,31 |
6437,33 |
- |
7,16 |
1,90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2218,03 |
2310,55 |
- |
-10,72 |
-13,16 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.298,15 |
16.462,77 |
16.978,74 |
-22,33 |
-22,56 |
-37,89 |
Baht Thái |
THB |
578,22 |
642,47 |
666,59 |
-3,67 |
-4,07 |
-4,80 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.130 |
23.160 |
23.440 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.