Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 16/8: VCB giữ nguyên tỷ giá đô la Mỹ và rúp Nga không đổi so với hôm qua.
Có 3 ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay gồm có: Đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ và yen Nhật.
Trong khi đó có tới 15 đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá so với hôm qua, có thể kể đến như: Đô la Úc, Nhân dân tệ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định trong sáng nay, ghi nhận mua - bán ở mức 23.230 VND/USD - 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào với giá 23.145,55 VND/EUR - bán ra 24.441,71 VND/EUR, lần lượt giảm 243,95 đồng và 257,61 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh giảm mạnh, mức giá mua - bán ghi nhận được là 27.456,84 VND/GBP - 28.627,78 VND/GBP, tương ứng giảm 205,20 đồng và 213,94 đồng tại mỗi chiều mua - bán.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ quay đầu giảm sâu, giá mua vào 3.384,34 VND/CNY - bán ra 3.529,20 VND/CNY, giảm lần lượt 14,55 đồng và 15,18 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào tăng 0,18 đồng lên mức 171,08 VND/JPY - tỷ giá bán ra tăng 0,19 đồng lên mức 181,12 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, theo đó giá mua vào là 15,43 VND/KRW và giá bán ra là 18,8 VND/KRW, tương ứng giảm 0,10 đồng và 0,12 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh ở chiều mua vào giảm 250,79 đồng xuống mức 15.975,26 VND/AUD - ở chiều bán ra giảm 261,48 đồng xuống mức 16.656,55 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tiếp tục giảm, chiều mua vào có giá 581,27 VND/THB, giảm 4,95 đồng - chiều bán ra có giá 670,68 VND/THB giảm 5,70 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.975,26 |
16.136,63 |
16.656,55 |
-250,79 |
-253,32 |
-261,48 |
Đô la Canada |
CAD |
17.657,09 |
17.835,45 |
18.410,10 |
-193,51 |
-195,46 |
-201,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.100,76 |
24.344,20 |
25.128,57 |
-125,46 |
-126,73 |
-130,81 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.384,34 |
3418,52 |
3.529,20 |
-14,55 |
-14,7 |
-15,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.135,50 |
3.256,01 |
- |
-33,01 |
-34,27 |
Euro |
EUR |
23.145,55 |
23.379,35 |
24.441,71 |
-243,95 |
-246,41 |
-257,61 |
Bảng Anh |
GBP |
27.456,84 |
27.734,19 |
28.627,78 |
-205,20 |
-207,26 |
-213,94 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.909,51 |
2.938,90 |
3.033,59 |
0,23 |
0,23 |
0,24 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,38 |
305,15 |
- |
0,32 |
0,33 |
Yen Nhật |
JPY |
171,08 |
172,81 |
181,12 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,14 |
18,8 |
-0,10 |
-0,12 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.078,69 |
79.130,84 |
- |
-74,49 |
-77,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.184,44 |
5.298,22 |
- |
-25,67 |
-26,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.358,60 |
2.459,07 |
- |
-34,07 |
-35,52 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
336,04 |
455,42 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.214,27 |
6.463,57 |
- |
-1,65 |
-1,73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.215,48 |
2.309,85 |
- |
-33,21 |
-34,63 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.543,92 |
16.711,03 |
17.249,46 |
-100,22 |
-101,23 |
-104,49 |
Baht Thái |
THB |
581,27 |
645,85 |
670,68 |
-4,95 |
-5,50 |
-5,70 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.230 |
23.260 |
23.540 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.