Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 16/7, Vietcombank điều chỉnh tăng giá 19 đồng tiền tệ đang giao dịch tại ngân hàng, gồm có: USD, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Úc, rúp Nga, baht Thái…
Duy nhất chỉ có đồng ringgit Malaysia ghi nhận giảm giá so với phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 20 đồng ở mỗi chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.270 VND/USD - 23.580 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng tại Vietcombank, mua vào 22.915,66 VND/EUR - bán ra 24.198,88 VND/EUR, tăng tương ứng 62,92 đồng và 66,42 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá, giao dịch ở mức 27.031,07 VND/GBP - 28.183,76 VND/GBP, giảm 55,03 đồng và 57,33 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá trở lại, mua vào có giá 3.399,31 VND/CNY - bán ra là 3.544,80 VND/CNY, tăng lần lượt 3,40 đồng và 3,54 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá nhẹ, mua vào 164,15 VND/JPY - bán ra 173,78 VND/JPY, tăng 0,10 đồng và 0,10 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào có giá 15,33 VND/KRW và giá bán ra là 18,68 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 15.413,37 VND/AUD - 16.070,65 VND/AUD, tăng lần lượt 31,41 đồng và 32,73 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) chiều mua vào có giá 565,87 VND/THB tăng 1,25 đồng - bán ra 652,91 VND/THB tăng 1,45 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.413,37 |
15.569,07 |
16.070,65 |
31,41 |
31,74 |
32,73 |
Đô la Canada |
CAD |
17.433,53 |
17.609,62 |
18.176,95 |
44,09 |
44,52 |
45,94 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.268,97 |
23.504,02 |
24.261,24 |
41,16 |
41,59 |
42,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.399,31 |
3433,65 |
3.544,80 |
3,40 |
3,44 |
3,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.101,90 |
3.221,11 |
- |
8,40 |
8,72 |
Euro |
EUR |
22.915,66 |
23.147,13 |
24.198,88 |
62,92 |
63,56 |
66,42 |
Bảng Anh |
GBP |
27.031,07 |
27.304,11 |
28.183,76 |
55,03 |
55,58 |
57,33 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2909,99 |
2939,39 |
3034,08 |
2,41 |
2,44 |
2,5 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,58 |
304,31 |
- |
0,26 |
0,26 |
Yen Nhật |
JPY |
164,15 |
165,80 |
173,78 |
0,10 |
0,09 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,33 |
17,04 |
18,68 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.961,17 |
79.008,39 |
- |
64,86 |
67,36 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.215,50 |
5.329,95 |
- |
-1,41 |
-1,45 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.248,63 |
2.344,41 |
- |
8,83 |
9,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
349,62 |
473,82 |
- |
0,30 |
0,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6226,56 |
6476,34 |
- |
5,32 |
5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2174,11 |
2266,71 |
- |
6,11 |
6,36 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.286,29 |
16.450,80 |
16.980,79 |
30,13 |
30,44 |
31,39 |
Baht Thái |
THB |
565,87 |
628,75 |
652,91 |
1,25 |
1,40 |
1,45 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270 |
23.300 |
23.580 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.