Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 14/9: Đồng đô la Mỹ quay đầu tăng giá trở lại sau hai phiên giảm giá nhẹ vừa qua. Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá tại Vietcombank như: Nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Mặt khác cũng có khá nhiều đồng ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng tiền tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng thêm 20 đồng tại cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào - bán ra lần lượt là 23.380 VND/USD - 23.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, ở chiều mua vào là 22.890,21 VND/EUR - ở chiều bán ra là 24.171,81 VND/EUR, giảm lần lượt 342,77 đồng và 362 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm mạnh trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 26.398,54 VND/GBP - bán ra là 27.524,04 VND/GBP. Mức giảm tương ứng ở mỗi chiều là 410,86 đồng và 428,42 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá nhẹ tại VCB, giá mua vào là 3.330,79 VND/CNY tăng 2,59 đồng - giá bán ra là 3.473,32 VND/CNY, tăng thêm 2,69 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 158,84 VND/JPY - ở chiều bán ra là 168,16 VND/JPY, lần lượt giảm 1,71 đồng và 1,80 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận lần lượt ở hai chiều mua - bán là 14,61 VND/KRW - 17,8 VND/KRW, ghi nhận giảm 0,20 đồng và 0,25 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được VCB điều chỉnh giảm mạnh tại cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào AUD là 15.465,12 VND/AUD và giá bán ra là 16.124,47 VND/USD, giảm lần lượt 328,45 đồng và 342,48 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay quay đầu giảm 5,78 đồng - 6,66 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra tương ứng là 567,60 VND/THB - 654,90 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.465,12 |
15.621,33 |
16.124,47 |
-328,45 |
-331,77 |
-342,48 |
Đô la Canada |
CAD |
17.424,98 |
17.600,99 |
18.167,89 |
-241,38 |
-243,82 |
-251,70 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.894,27 |
24.135,62 |
24.913,00 |
-182,73 |
-184,58 |
-190,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.330,79 |
3.364,43 |
3.473,32 |
2,59 |
2,61 |
2,69 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.101,50 |
3.220,67 |
- |
-46,32 |
-48,10 |
Euro |
EUR |
22.890,21 |
23.121,43 |
24.171,81 |
-342,77 |
-346,23 |
-362,00 |
Bảng Anh |
GBP |
26.398,54 |
26.665,20 |
27.524,04 |
-410,86 |
-415,01 |
-428,42 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.923,96 |
2.953,49 |
3.048,62 |
2,34 |
2,36 |
2,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,10 |
306,93 |
- |
-0,59 |
-0,62 |
Yen Nhật |
JPY |
158,84 |
160,45 |
168,16 |
-1,71 |
-1,72 |
-1,80 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,61 |
16,23 |
17,8 |
-0,20 |
-0,23 |
-0,25 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.194,14 |
79.250,07 |
- |
64,76 |
67,25 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.154,21 |
5.267,27 |
- |
-16,78 |
-17,16 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.283,39 |
2.380,63 |
- |
-61,37 |
-63,99 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
343,88 |
466,04 |
- |
3,55 |
4,81 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.249,64 |
6.500,30 |
- |
4,98 |
5,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.157,28 |
2.249,15 |
- |
-44,87 |
-46,78 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.325,54 |
16.490,44 |
17.021,58 |
-107,69 |
-108,79 |
-112,31 |
Baht Thái |
THB |
567,60 |
630,67 |
654,90 |
-5,78 |
-6,41 |
-6,66 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.690 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.