Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (14/9), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm ở cả hai chiều mua và bán.
Ngân hàng Vietcombank điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 1,71 đồng về mức 158,84 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,8 đồng xuống mức 168,16 VND/JPY.
Tại VietinBank, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 2,08 đồng ở hai chiều mua - bán, tương đương với mức 159,75 VND/JPY và 168,30 VND/JPY.
BIDV hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 159,37 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,55 VND/JPY, lần lượt giảm 2,06 đồng và 2,15 đồng.
Tỷ giá yen Nhật tại Agribank là 159,63 VND/JPY ở chiều mua vào và 167,28 VND/JPY ở chiều bán ra, giảm lần lượt 3,08 đồng và 2,14 đồng.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua yen Nhật là 161,32 VND/JPY - giảm 1,61 đồng và tỷ giá bán là 165,06 VND/JPY - giảm 1,66 đồng.
Sacombank triển khai tỷ giá mua và bán yen Nhật là 160,4 VND/JPY và 168,05 VND/JPY (ứng với mức giảm 2,11 đồng và 2 đồng).
Ngân hàng Techcombank có tỷ giá yen Nhật giảm 2,1 đồng ở chiều mua và 1,99 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 156,35 VND/JPY và 168,71 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua và bán yen Nhật NCB cũng giảm lần lượt 2,1 đồng và 2,09 đồng, ứng với mức 159,08 VND/JPY và 166,47 VND/JPY.
Ngân hàng HSBC có tỷ giá mua yen Nhật là 159,12 VND/JPY và tỷ giá bán là 166,14 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt giảm 1,82 đồng và 1,9 đồng so với phiên đóng cửa hôm qua.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong phạm vi 156,35 - 161,32 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong khoảng 165,06 - 168,71 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 14/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
158,84 |
168,16 |
-1,71 |
-1,8 |
VietinBank |
159,75 |
168,3 |
-2,08 |
-2,08 |
BIDV |
159,37 |
167,55 |
-2,06 |
-2,15 |
Agribank |
159,63 |
167,28 |
-3,08 |
-2,14 |
Eximbank |
161,32 |
165,06 |
-1,61 |
-1,66 |
Sacombank |
160,4 |
168,05 |
-2,11 |
-2 |
Techcombank |
156,35 |
168,71 |
-2,1 |
-1,99 |
NCB |
159,08 |
166,47 |
-2,1 |
-2,09 |
HSBC |
159,12 |
166,14 |
-1,82 |
-1,9 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
167,82 |
170,42 |
-1,16 |
-0,56 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Bình An)