Xã hội

TP.HCM: Tổng hợp dân số, diện tích và trụ sở làm việc 102 phường, xã mới

Tóm tắt:
  • TP.HCM sáp nhập 273 phường, xã, thị trấn thành 102 phường, xã mới.
  • Có 3 phường, xã dân số trên 200.000 là Hiệp Bình, Tăng Nhơn Phú, và Bà Điểm.
  • 50 phường, xã đạt tiêu chí về dân số và diện tích, 33 đạt chỉ tiêu dân số.
  • Xã đảo Thạnh An không sáp nhập do vị trí biệt lập, dân số dưới 5.200 người.
  • 5 phường, xã có diện tích lớn nhất gồm An Thới Đông, Bình Khánh, Cần Giờ, Thạnh An và An Nhơn Tây.

UBND TP.HCM vừa trình Chính phủ đề án sáp nhập 273 phường, xã, thị trấn thành 102 phường, xã.

Sau sáp nhập, có 50 phường, xã đạt cả 2 tiêu chí về dân số và diện tích; 18 phường, xã từ 3 đơn vị hành chính nhập lại nên không xét tiêu chí; 33 phường, xã đạt tiêu chí quy mô dân số nhưng chưa đạt tiêu chí diện tích.

Riêng xã đảo Thạnh An thuộc huyện Cần Giờ do vị trí biệt lập nên không sáp nhập xã lân cận. Thạnh An cũng là xã có dân số thấp nhất, chưa tới 5.200 người.

Về quy mô dân số, có 55 phường, xã dưới 100.000 dân; 26 phường, xã từ 100.000 - 150.000 dân; 18 phường, xã từ 150.000 - 200.000 dân và có 3 phường, xã trên 200.000 dân là phường Hiệp Bình, Phường Tăng Nhơn Phú và xã Bà Điểm.

5 phường, xã có diện tích rộng nhất gồm: An Thới Đông (gần 258 km2), Bình Khánh (158 km2), Cần Giờ (157 km2), Thạnh An (131 km2) và An Nhơn Tây (77,7 km2).

TP.HCM: Tổng hợp dân số, diện tích và trụ sở làm việc 102 phường, xã mới- Ảnh 1.

TP.HCM sáp nhập còn 102 phường, xã

ẢNH: MAI THANH HẢI

Đề án của UBND TP.HCM cũng dự kiến tên gọi mới và địa chỉ trụ sở làm việc của 10 phường, xã mới.

Danh sách 102 phường, xã mới tại TP.HCM

STT PHƯỜNG, XÃ MỚI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ DIỆN TÍCH DÂN SỐ
Km2 Xếp hạng Người Xếp hạng
1 Hiệp Bình 2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP.Thủ Đức 16,01 30 215.638 1
2 Tam Bình 934 tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP.Thủ Đức 10,71 38 153.414 19
3 Thủ Đức 17 Chân Lý, phường Bình Thọ, TP.Thủ Đức 8,81 45 118.952 37
4 Linh Xuân 81 Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP.Thủ Đức 12,29 36 158.334 16
5 Long Bình 325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức 29,43 23 119.637 36
6 Tăng Nhơn Phú 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP.Thủ Đức 16,5 28 208.233 2
7 Phước Long 183 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP.Thủ Đức 9,23 43 137.331 24
8 Long Phước 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP.Thủ Đức 34,29 18 53.092 88
9 Long Trường 1341 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP.Thủ Đức 24,49 25 73.669 71
10 An Khánh 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP.Thủ Đức 15,33 31 76.967 66
11 Bình Trưng 8 Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP.Thủ Đức. 14,82 33 121.382 33
12 Cát Lái 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thủ Đức 19,65 27 68.654 76
13 Tân Định 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1 1,23 96 48.524 91
14 Sài Gòn 45 - 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 3,04 67 47.022 95
15 Bến Thành 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 1,85 83 71.875 73
16 Cầu Ông Lãnh 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 1,6 87 78.734 64
17 Xuân Hòa 99 - 99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 2,22 77 48.464 92
18 Nhiêu Lộc 82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 1,71 84 88.090 57
19 Bàn Cờ 611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 0,99 101 67.634 80
20 Vĩnh Hội 405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4 1,17 98 63.015 84
21 Khánh Hội 85 - 87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4 1,07 99 94.507 51
22 Xóm Chiếu 18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 1,94 81 57.875 86
23 Chợ Quán 462 - 464 - 466 An Dương Vương, phường 4, quận 5 1,28 93 63.545 82
24 An Đông 780 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5 1,32 92 81.229 63
25 Chợ Lớn 279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5 1,67 85 85.066 59
26 Bình Tiên 107 Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6 1,61 86 91.520 55
27 Bình Tây 154 Tháp Mười, phường 2, quận 6 1,05 100 63.293 83
28 Bình Phú 15 Chợ Lớn, phường 11, quận 6 2,86 70 75.925 68
29 Phú Lâm

152 Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6

2 80 87.513 58
30 Tân Mỹ 7 Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 6,45 52 68.124 78
31 Phú Thuận 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7 10,55 39 84.089 62
32 Tân Hưng 9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7 8,54 46 153.674 18
33 Tân Thuận 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7 10,16 41 148.090 22
34 Chánh Hưng 2 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 và số 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 4,61 55 190.707 4
35 Bình Đông 1096 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 8,93 44 156.332 17
36 Phú Định 450 Phú Định, phường 16, quận 8 và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 5,85 54 150.389 21
37 Vườn Lài 410 - 412 Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10 1,27 94 104.076 45
38 Diên Hồng 1A Thành Thái, phường 14, quận 10 1,86 82 75.633 69
39 Hòa Hưng TT20 Tam Đảo, phường 15, quận 10 2,59 75 96.414 50
40 Minh Phụng 183A Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 1,27 94 74.459 70
41 Bình Thới 268 - 270 Bình Thới, phường 10, quận 11 1,52 88 55.851 87
42 Hòa Bình 347 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 0,98 102 49.863 89
43 Phú Thọ 233 - 235 Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 1,37 91 47.094 94
44 Đông Hưng Thuận 68 Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12 8,26 48 182.895 8
45 Trung Mỹ Tây 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12 6,92 51 126.470 28
46 Tân Thới Hiệp 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 8,06 49 168.060 11
47 Thới An 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 14,89 32 125.657 32
48 An Phú Đông 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12 14,59 35 179.115 9
49 Gia Định 134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh 2,76 73 125.946 30
50 Bình Thạnh 6 - 6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh 3,32 62 126.300 29
51 Bình Lợi Trung 355 - 355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh 3,89 58 116.121 39
52 Thạnh Mỹ Tây 602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh 4,4 56 153.217 20
53 Bình Quới 1 Khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh 6,34 53 46.200 96
54 Bình Tân 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân 11,25 37 161.851 15
55 Bình Hưng Hòa 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân 8,47 47 187.950 6
56 Bình Trị Đông 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân 7,15 50 165.142 13
57 An Lạc 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân 10,47 40 172.134 10
58 Tân Tạo 1409 tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân 14,7 34 113.363 42
59 Hạnh Thông 23 Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp 3,37 61 128.865 26
60 An Nhơn 394 Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp 3,23 65 111.498 43
61 Gò Vấp 332 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp 2,81 72 110.850 44
62 Thông Tây Hội 563 Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp 3,24 64 121.192 34
63 An Hội Tây 397 Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp 3,79 59 121.004 35
64 An Hội Đông 330 Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp 3,29 63 113.681 41
65 Đức Nhuận 94 Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận 2,16 78 71.495 75
66 Cầu Kiệu 67 - 69 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận 1,23 96 62.663 85
67 Phú Nhuận 159 Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận 1,46 90 68.420 77
68 Tây Thạnh 200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú 4 57 72.616 72
69 Tân Sơn Nhì 6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú 3,49 60 117.277 38
70 Phú Thọ Hòa 146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú 3,03 68 140.436 23
71 Phú Thạnh 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú. 2,98 69 103.780 46
72 Tân Phú 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú 2,52 76 93.117 54
73 Tân Sơn Hòa 291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình 2,62 74 64.150 81
74 Tân Sơn Nhất 25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình 3,19 66 84.639 60
75 Tân Hòa 356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình 1,47 89 93.437 52
76 Bảy Hiền 290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình 2,86 70 132.252 25
77 Tân Bình 40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình 2,12 79 89.373 56
78 Tân Sơn 822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình. 10,12 42 77.229 65
79 Vĩnh Lộc F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh 30,58 21 167.042 12
80 Tân Vĩnh Lộc 1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh 34,02 19 164.278 14
81 Bình Lợi 1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh 54,18 12 47.180 93
82 Tân Nhựt 349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh 43,67 14 115.387 40
83 Bình Chánh 260 hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh 21,33 26 76.187 67
84 Hưng Long 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh 35,54 16 71.504 74
85 Bình Hưng D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh 32,63 20 183.729 7
86 An Nhơn Tây 1407 tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi 77,69 5 40.896 97
87 Thái Mỹ 712 Phan Văn Khải (quốc lộ 22), ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi 62,44 8 49.862 90
88 Nhuận Đức ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi 62,05 9 40.239 98
89 Tân An Hội 77 tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi 53,5 13 84.342 61
90 Củ Chi 314 đường Phan Văn Khải (quốc lộ 22), ấp Đình, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi 64,87 6 128.661 27
91 Phú Hòa Đông 269 tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi 59,75 10 97.766 49
92 Bình Mỹ 1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi 54,43 11 99.675 48
93 Bình Khánh UBND xã Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ 158,28 2 35.481 99
94 An Thới Đông UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ 257,84 1 22.607 101
95 Cần Giờ UBND huyện Cần Giờ cũ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ 157,01 3 27.130 100
96 Thạnh An trụ sở xã đảo Thạnh An cũ 131,31 4 5.180 102
97 Đông Thạnh 250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn 30,16 22 190.400 5
98 Hóc Môn 11 Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn 16,43 29 93.323 53
99 Xuân Thới Sơn 1A Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn 35,21 17 103.643 47
100 Bà Điểm 14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn 27,36 24 204.289 3
101 Nhà Bè 330 Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè 37,1 15 125.832 31
102 Hiệp Phước 209 Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè 63,33 7 67.754 79


Các tin khác

Thu ngân sách Vĩnh Phúc 4 tháng đạt 43,1% cả năm

Số liệu thống kê của cơ quan thuế về thu ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc cho thấy những thay đổi rất tích cực về chất lượng điều hành kinh tế, thúc đẩy phát triển doanh nghiệp của địa phương này.