Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (27/8), tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh giảm tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Duy chỉ có một số ít ngân hàng là có tỷ giá mua - bán yen Nhật không đổi.
Cụ thể như sau, Vietcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá mua và bán yen Nhật ở mức 166,72 VND/JPY và 176,5 VND/JPY.
Ngân hàng Agribank có tỷ giá mua yen Nhật không đổi là 168,76 VND/JPY và tỷ giá bán là 175,72 VND/JPY.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại HSBC lần lượt ổn định tại mức 167,18 VND/JPY và 174,55 VND/JPY.
Ngân hàng VietinBank hiện đang triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 166,23 VND/JPY và 175,78 VND/JPY, giảm lần lượt 1,67 đồng và 0,67 đồng.
Tại BIDV, tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,48 đồng xuống mức 167,05 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,25 đồng về mức 175,87 VND/JPY.
Đối với Eximbank, tỷ giá mua và bán yen Nhật cùng giảm 0,32 đồng, lần lượt đạt mức 168,86 VND/JPY và 172,74 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Sacombank là 168,55 VND/JPY và tỷ giá bán là 176,11 VND/JPY, giảm lần lượt 0,25 đồng và 0,24 đồng.
Techcombank có tỷ giá mua yen Nhật là 163,49 VND/JPY - giảm 1,02 đồng và tỷ giá bán là 175,85 VND/JPY - giảm 0,93 đồng.
Tương tự, NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua - bán yen Nhật giảm 1,18 đồng và 1,16 đồng, tương đương với mức 166,33 VND/JPY và 173,84 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong phạm vi 163,49 - 168,86 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong khoảng 172,74 - 176,5 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 27/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
166,72 |
176,5 |
0 |
0 |
VietinBank |
166,23 |
175,78 |
-1,67 |
-0,67 |
BIDV |
167,05 |
175,87 |
-0,48 |
-0,25 |
Agribank |
168,76 |
175,72 |
0 |
0 |
Eximbank |
168,86 |
172,74 |
-0,32 |
-0,32 |
Sacombank |
168,55 |
176,11 |
-0,25 |
-0,24 |
Techcombank |
163,49 |
175,85 |
-1,02 |
-0,93 |
NCB |
166,33 |
173,84 |
-1,18 |
-1,16 |
HSBC |
167,18 |
174,55 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
173,4 |
175,5 |
-0,12 |
-0,02 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)