Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 27/8: Tất cả các loại tiền tệ đang được giao dịch tại Vietcombank bao gồm USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, won Hàn Quốc cùng nhiều ngoại tệ khác đều có tỷ giá mua - bán không đổi so với ghi nhận tại phiên giao dịch sáng qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giá mua - bán ở mức 23.260 VND/USD - 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) có giá mua vào là 22.746,08 VND/EUR - giá bán ra là 24.019,82 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận giá mua vào - bán ra niêm yết là 26.973,87 VND/GBP -28.124,15 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được giao dịch mua - bán với tỷ giá là 3.350,97 VND/CNY - 3.494,40 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) trong sáng nay có giá mua vào và bán ra ghi nhận được là 166,72 VND/JPY - 176,50 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua - bán ở mức 15,14 VND/KRW - 18,45 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại VCB sáng nay duy trì giá mua vào là 15.883,90 VND/AUD và giá bán ra là 16.561,26 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được giữ ổn định với giá mua vào là 577,47 VND/THB - giá bán ra là 666,29 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
|
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua |
Bán
|
Mua |
Bán
|
||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 15.883,90 | 16.044,35 | 16.561,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Đô la Canada | CAD | 17.637,42 | 17.815,57 | 18.389,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 23.691,01 | 23.930,32 | 24.701,29 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.350,97 | 3.384,82 | 3.494,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.081,63 | 3.200,06 | - | 0,00 | 0,00 |
Euro | EUR | 22.746,08 | 22.975,84 | 24.019,82 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Bảng Anh | GBP | 26.973,87 | 27.246,34 | 28.124,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2.910,12 | 2.939,52 | 3.034,22 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 292,49 | 304,22 | - | 0,00 | 0,00 |
Yen Nhật | JPY | 166,72 | 168,40 | 176,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,18 | 16,86 | 18,49 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 76.002,84 | 79.051,78 | - | 0,00 | 0,00 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.184,12 | 5.297,89 | - | 0,00 | 0,00 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.374,48 | 2.475,62 | - | 0,00 | 0,00 |
Rúp Nga | RUB | - | 342,85 | 464,64 | - | 0,00 | 0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.220,25 | 6.469,79 | - | 0,00 | 0,00 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.166,68 | 2.258,97 | - | 0,00 | 0,00 |
Đô la Singapore | SGD | 16.432,82 | 16.598,80 | 17.133,58 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Baht Thái | THB | 577,47 | 641,63 | 666,29 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Đô la Mỹ | USD | 23.260 | 23.290 | 23.570 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.