Tỷ giá yen Nhật trong nước
Ghi nhận tại thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (25/8), tỷ giá yen Nhật có xu hướng tăng ở cả hai chiều mua và bán tại đa số ngân hàng.
Trong đó, Vietcombank triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 166,58 VND/JPY và 176,35 VND/JPY, lần lượt tăng 0,47 đồng và 0,5 đồng.
VietinBank điều chỉnh tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,01 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 167,92 VND/JPY và 176,47 VND/JPY.
Eximbank hiện đang giao dịch với tỷ giá yen Nhật là 169,16 VND/JPY ở chiều mua vào và 173,03 VND/JPY ở chiều bán ra (ứng với mức tăng 0,04 đồng và 0,11 đồng).
Tỷ giá mua yen Nhật tại Sacombank tăng 0,03 đồng lên mức 168,81 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 0,06 đồng lên mức 176,39 VND/JPY.
Techcombank có tỷ giá mua yen Nhật là 164,57 VND/JPY đồng và tỷ giá bán yen Nhật là 176,87 VND/JPY, cùng tăng 0,1 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Đối với ngân hàng NCB, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,28 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức là 167,5 VND/JPY và 174,99 VND/JPY.
Tương tự, HSBC có tỷ giá mua yen Nhật là 167,02 VND/JPY - tăng 0,04 đồng và tỷ giá bán là 174,39 VND/JPY - tăng 0,05 đồng.
Khác với những ngân hàng kể trên, tại BIDV, tỷ giá mua và bán yen Nhật là 167,2 VND/JPY và 175,77 VND/JPY sau khi cùng giảm 0,02 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật tại Agribank được điều chỉnh cùng giảm 0,04 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 168,53 VND/JPY và 175,49VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 164,57 - 169,16 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 173,03 VND/JPY đến 176,87 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 25/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
166,58 |
176,35 |
0,47 |
0,5 |
VietinBank |
167,92 |
176,47 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
167,2 |
175,77 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
168,53 |
175,49 |
-0,04 |
-0,04 |
Eximbank |
169,16 |
173,03 |
0,04 |
0,11 |
Sacombank |
168,81 |
176,39 |
0,03 |
0,06 |
Techcombank |
164,57 |
176,87 |
0,1 |
0,1 |
NCB |
167,5 |
174,99 |
0,28 |
0,28 |
HSBC |
167,02 |
174,39 |
0,04 |
0,05 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
173,93 |
175,93 |
0,29 |
0,09 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)