Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 25/8: Có 3 ngoại tệ được điều chỉnh tại VCB trong sáng nay gồm có nhân dân tệ, Dinar Kuwait và rúp Nga.
Trong khi đó có tới 17 đồng tiền tệ ghi nhận tăng giá so với phiên giao dịch sáng qua, có thể kể đến như: Đô la Úc, Đô la Canada, Euro, Bảng Anh, Yen Nhật, USD, Baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.280 VND/USD - 23.590 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đã có dấu hiệu tăng giá trở lại, theo đó giá mua vào là 22.804,35 VND/EUR - bán ra 24.081,32 VND/EUR, tương ứng tăng 78,82 đồng và 83,20 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): tăng giá nhẹ ở hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào - bán ra hiện là 26.976,36 VND/GBP - 28.126,69 VND/GBP, tăng tương ứng 2,49 đồng và 2,54 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm mạnh, chiều mua vào có giá 3.348,75 VND/CNY - chiều bán ra có giá 3.492,07 VND/CNY, giảm lần lượt 9,13 đồng và 9,54 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng giá so với hôm qua. Giá mua vào và bán ra được công bố ở mức 166,58 VND/JPY - 176,35 VND/JPY. Tăng đồng thời 0,11 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua - bán ở mức 15,14 VND/KRW - 18,45 VND/KRW,tăng lần lượt 0,03 đồng và 0,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại VCB có giá mua vào là 15.817,51 VND/AUD tăng 34,05 đồng và giá bán ra là 16.492,01 VND/AUD, tăng 35,48 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá, mua vào với giá 576,84 VND/THB - bán ra với giá 665,56 VND/THB, tương ứng tăng 2,89 đồng và 3,33 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.817,51 |
15.977,28 |
16.492,01 |
34,05 |
34,39 |
35,48 |
Đô la Canada |
CAD |
17.637,50 |
17.815,65 |
18.389,60 |
30,01 |
30,30 |
31,25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.664,60 |
23.903,64 |
24.673,72 |
5,50 |
5,56 |
5,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,75 |
3.382,57 |
3.492,07 |
-9,13 |
-9,23 |
-9,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.089,61 |
3.208,34 |
- |
10,70 |
11,10 |
Euro |
EUR |
22.804,35 |
23.034,70 |
24.081,32 |
78,82 |
79,61 |
83,20 |
Bảng Anh |
GBP |
26.976,36 |
27.248,84 |
28.126,69 |
2,49 |
2,50 |
2,54 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.912,83 |
2.942,25 |
3.037,04 |
2,78 |
2,81 |
2,90 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,14 |
304,90 |
- |
0,54 |
0,56 |
Yen Nhật |
JPY |
166,58 |
168,26 |
176,35 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,14 |
16,82 |
18,45 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.993,61 |
79.042,07 |
- |
-9,23 |
-9,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.176,97 |
5.290,58 |
- |
5,57 |
5,69 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.371,75 |
2.472,77 |
- |
10,61 |
11,06 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
340,70 |
461,74 |
- |
-2,87 |
-3,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.223,08 |
6.472,72 |
- |
1,83 |
1,90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.167,63 |
2.259,96 |
- |
10,97 |
11,44 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.410,24 |
16.576,00 |
17.110,02 |
29,30 |
29,59 |
30,53 |
Baht Thái |
THB |
576,84 |
640,93 |
665,56 |
2,89 |
3,21 |
3,33 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.590 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.