Tỷ giá yen Nhật trong nước
Ghi nhận vào sáng ngày hôm nay (22/8), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng giảm đồng loạt ở hai chiều mua và bán.
Vietcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua - bán yen Nhật là 165,92 VND/JPY và 175,65 VND/JPY, lần lượt giảm 1,21 đồng và 1,28 đồng.
Tại VietinBank, tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,2 đồng lên mức 167,02 VND/JPY. Tuy nhiên, tỷ giá bán lại giảm 0,8 đồng xuống mức 175,57 VND/JPY.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá yen Nhật là 166,61 VND/JPY ở chiều mua vào và 175,21 VND/JPY ở chiều bán ra, giảm lần lượt 1,24 đồng và 1,3 đồng.
Agribank có tỷ giá mua và bán yen Nhật là 167,93 VND/JPY và 172,36 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt giảm 1,21 đồng và 1,26 đồng so với phiên cuối tuần trước.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Eximbank là 168,51 VND/JPY - giảm 0,74 đồng và tỷ giá bán là 172,3 VND/JPY - giảm 0,76 đồng.
Sacombank triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 167,98 VND/JPY và 175,53 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,72 đồng và 0,71 đồng).
Tỷ giá yen Nhật tại Techcombank giảm 0,48 đồng ở chiều mua và 0,47 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 163,66 VND/JPY và 175,99 VND/JPY.
NCB điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,38 đồng xuống mức 166,55 VND/JPY. Đối với chiều bán, tỷ giá giảm 0,43 đồng về mức 174,04 VND/JPY.
Tương tự, HSBC có tỷ giá yen Nhật giảm 1,1 đồng ở chiều mua và 1,14 đồng ở chiều bán, tương ứng với mức 166,42 VND/JPY và 173,76 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 163,66 VND/JPY đến 168,51 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 172,3 - 175,99 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 22/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
165,92 |
175,65 |
-1,21 |
-1,28 |
VietinBank |
167,02 |
175,57 |
0,2 |
-0,8 |
BIDV |
166,61 |
175,21 |
-1,24 |
-1,3 |
Agribank |
167,93 |
172,36 |
-1,21 |
-1,26 |
Eximbank |
168,51 |
172,3 |
-0,74 |
-0,76 |
Sacombank |
167,98 |
175,53 |
-0,72 |
-0,71 |
Techcombank |
163,66 |
175,99 |
-0,48 |
-0,47 |
NCB |
166,55 |
174,04 |
-0,38 |
-0,43 |
HSBC |
166,42 |
173,76 |
-1,1 |
-1,14 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
173,81 |
175,81 |
0,01 |
0,01 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)