Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/8: Yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh giảm mạnh

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 22/8: Đồng đô la Mỹ tiếp tục ghi nhận tỷ giá ổn định trong phiên giao dịch đầu tuần.

Có hai ngoại tệ tăng giá so với tuần trước tại ngân hàng Vietcombank là rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.

Trong khi đó có tới 17 đồng tiền tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong sáng nay, có thể kể đến như: Đô la Úc, nhân dân tệ, bảng Anh, euro, won Hàn Quốc, yen Nhật…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, ghi nhận mua - bán ở mức 23.235 VND/USD - 23.545 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giảm giá so với ghi nhận tại phiên đóng cửa cuối tuần trước, có giá mua vào là 22.858,61 VND/EUR - bán ra 24.138,69 VND/EUR, tương ứng giảm 123,14 đồng và 130,04 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP): ghi nhận giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán tại VCB đang là 26.933,67 VND/GBP - 28.082,28 VND/GBP, lần lượt giảm 241,72 đồng và 252,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) cũng được điều chỉnh giảm mạnh trong phiên sáng nay, giá mua vào ở mức 3.362,76 VND/CNY - bán ra 3.506,70 VND/CNY, giảm 15,32 đồng và 15,97 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) có chiều mua vào là 165,92 VND/JPY giảm 1,21 đồng - tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 175,65 VND/JPY, giảm 1,28 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua - bán ở mức 15,13 VND/KRW - 18,43 VND/KRW, giảm lần lượt 0,13 đồng và 0,16 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua vào là 15.682,23 VND/AUD giảm 66,13 đồng và giá bán ra là 16.351,01 VND/AUD, giảm 68,95 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời giảm giá so với trước, VCB mua vào với giá 576,53 VND/THB - bán ra với giá 665,21 VND/THB, tương ứng giảm 2,58 đồng và 2,98 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.682,23

15.840,64

16.351,01

-66,13

-66,80

-68,95

Đô la Canada

CAD

17.542,70

17.719,90

18.290,82

-62,28

-62,91

-64,94

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.774,25

24.014,39

24.788,12

-44,69

-45,14

-46,60

Nhân dân tệ

CNY

3.362,76

3.396,73

3.506,70

-15,32

-15,47

-15,97

Krone Đan Mạch

DKK

-

3097,19

3216,22

-

-16,58

-17,22

Euro

EUR

22.858,61

23.089,51

24.138,69

-123,14

-124,38

-130,04

Bảng Anh

GBP

26.933,67

27.205,72

28.082,28

-241,72

-244,17

-252,03

Đô la Hồng Kông

HKD

2906,9

2936,27

3030,87

-0,97

-0,97

-1,01

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,02

303,74

-

-0,62

-0,64

Yen Nhật

JPY

165,92

167,60

175,65

-1,21

-1,21

-1,28

Won Hàn Quốc

KRW

15,13

16,81

18,43

-0,13

-0,15

-0,16

Dinar Kuwait

KWD

-

75.921,68

78.967,51

-

-198,10

-206,04

Ringgit Malaysia

MYR

-

5165,88

5279,25

-

-4,61

-4,72

Krone Na Uy

NOK

-

2334,24

2433,67

-

-19,9

-20,75

Rúp Nga

RUB

-

347,60

471,09

-

2,94

3,99

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6215,76

6465,13

-

1,32

1,38

Krona Thụy Điển

SEK

-

2163,59

2255,75

-

-16,54

-17,25

Đô la Singapore

SGD

16.366,97

16.532,30

17.064,96

-85,00

-85,85

-88,62

Baht Thái

THB

576,53

640,59

665,21

-2,58

-2,87

-2,98

Đô la Mỹ

USD

23.235

23.265

23.545

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Cùng chuyên mục

Đọc thêm