Tỷ giá yen Nhật trong nước
Tại thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (20/8), tỷ giá yen Nhật có xu hướng giảm ở hai chiều mua và bán tại đa số ngân hàng, trong khi một số ít ngân hàng không ghi nhận thay đổi mới.
Theo đó, Vietcombank vẫn đang giao dịch với tỷ giá mua là 167,13 VND/JPY và tỷ giá bán là 176,93 VND/JPY.
Ngân hàng Agribank có tỷ giá mua yen Nhật không đổi là 169,14 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,62 VND/JPY.
HSBC duy trì tỷ giá mua và bán yen Nhật ở mức ổn định là 167,52 VND/JPY và 174,9 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tại VietinBank giảm 1,78 đồng ở chiều mua và 0,78 đồng ở chiều bán, tương ứng với mức 166,82 VND/JPY và 176,37 VND/JPY.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại ngân hàng Eximbank cùng giảm 0,36 đồng, lần lượt đạt mức 169,25 VND/JPY và 173,06 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,61 đồng xuống mức 168,7 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,62 đồng về mức 176,24 VND/JPY.
Techcombank hiện triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 164,14 VND/JPY và 176,46 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,97 đồng và 0,92 đồng).
Tương tự, NCB điều chỉnh tỷ giá mua và bán yen Nhật lần lượt giảm 0,83 đồng và 0,78 đồng, tương đương với mức 166,93 VND/JPY và 174,47 VND/JPY.
Riêng tại BIDV, tỷ giá mua yen Nhật là 167,85 VND/JPY và tỷ giá bán là 176,51 VND/JPY, tăng lần lượt 0,03 đồng và 0,08 đồng so với phiên hôm trước.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 164,14 - 169,25 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 173,06 VND/JPY đến 176,93 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 20/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
167,13 |
176,93 |
0 |
0 |
VietinBank |
166,82 |
176,37 |
-1,78 |
-0,78 |
BIDV |
167,85 |
176,51 |
0,03 |
0,08 |
Agribank |
169,14 |
173,62 |
0 |
0 |
Eximbank |
169,25 |
173,06 |
-0,36 |
-0,36 |
Sacombank |
168,7 |
176,24 |
-0,61 |
-0,62 |
Techcombank |
164,14 |
176,46 |
-0,97 |
-0,92 |
NCB |
166,93 |
174,47 |
-0,83 |
-0,78 |
HSBC |
167,52 |
174,9 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
173,8 |
175,8 |
-0,67 |
-0,67 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)