Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 20/8: Ngân hàng Vietcombank giữ ổn định giá giao dịch của tất cả các đồng ngoại tệ, không thay đổi so với ghi nhận tại phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục có giá giao dịch ổn định, ghi nhận mua - bán ở mức 23.235 VND/USD - 23.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) có giá mua vào là 22.981,75 VND/EUR - bán ra 24.268,73 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): giá mua - bán khảo sát được là 27.175,39 VND/GBP - 28.334,31 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) có giá mua vào ở mức 3.378,08 VND/CNY - bán ra 3.522,67 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có chiều mua vào là 167,13 VND/JPY - tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 176,93 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) có giá mua vào ghi nhận được là 15,26 VND/KRW và giá bán ra là 18,59 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua vào là 15.748,36 VND/AUD - giá bán ra là 16.419,96 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào có giá 579,11 VND/THB - chiều bán ra có giá 668,19 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.748,36 |
15.907,44 |
16.419,96 |
-84,38 |
-85,22 |
-87,98 |
Đô la Canada |
CAD |
17.604,98 |
17.782,81 |
18.355,76 |
-55,89 |
-56,45 |
-58,27 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.818,94 |
24.059,53 |
24.834,72 |
-193,08 |
-195,03 |
-201,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.378,08 |
3.412,20 |
3.522,67 |
-2,49 |
-2,51 |
-2,60 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3113,77 |
3233,44 |
- |
-34,31 |
-35,63 |
Euro |
EUR |
22.981,75 |
23.213,89 |
24.268,73 |
-253,13 |
-255,68 |
-267,30 |
Bảng Anh |
GBP |
27.175,39 |
27.449,89 |
28.334,31 |
-316,97 |
-320,17 |
-330,49 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2907,87 |
2937,24 |
3031,88 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,64 |
304,38 |
- |
-1,48 |
-1,54 |
Yen Nhật |
JPY |
167,13 |
168,81 |
176,93 |
-1,74 |
-1,77 |
-1,85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,26 |
16,96 |
18,59 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.119,78 |
79.173,55 |
- |
49,63 |
51,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5170,49 |
5283,97 |
- |
-13,90 |
-14,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2354,14 |
2454,42 |
- |
-9,97 |
-10,40 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
344,66 |
467,10 |
- |
2,90 |
3,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6214,44 |
6463,75 |
- |
-2,32 |
-2,41 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2180,13 |
2273 |
- |
-27,39 |
-28,56 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.451,97 |
16.618,15 |
17.153,58 |
-67,92 |
-68,61 |
-70,82 |
Baht Thái |
THB |
579,11 |
643,46 |
668,19 |
-4,25 |
-4,72 |
-4,90 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.235,00 |
23.265,00 |
23.545,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.