Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (12/9), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng được điều chỉnh không đồng nhất.
Cụ thể, Vietcombank triển khai tỷ giá yen Nhật là 160,41 VND/JPY ở chiều mua vào và 169,82 VND/JPY ở chiều bán ra, lần lượt tăng 0,98 đồng và 1,04 đồng.
Ngân hàng BIDV có tỷ giá mua yen Nhật là 161,11 VND/JPY - tăng 0,13 đồng và tỷ giá bán là 169,37 VND/JPY - tăng 0,12 đồng.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Agribank là 162,44 VND/JPY và 169,15 VND/JPY, tăng lần lượt 2,09 đồng và 1,13 đồng.
Tại Sacombank, tỷ giá mua yen Nhật tăng 1,41 đồng và tỷ giá bán tăng 1,42 đồng, lần lượt đạt mức 162,45 VND/JPY và 170,03 VND/JPY.
Đối với ngân hàng NCB, tỷ giá mua và bán yen Nhật lần lượt là 161,18 VND/JPY và 168,63 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,08 đồng và 0,06 đồng).
Tương tự, HSBC hiện đang giao dịch với tỷ giá mua và bán yen Nhật là 160,76 VND/JPY và 167,85 VND/JPY, lần lượt tăng 0,76 đồng và 0,85 đồng so với phiên cuối tuần trước.
Trong khi đó, tỷ giá mua yen Nhật tại Eximbank giảm 0,46 đồng xuống mức 163,06 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,47 đồng về mức 166,86 VND/JPY.
Techcombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua - bán yen Nhật giảm lần lượt 0,66 đồng và 0,61 đồng, tương đương với mức 158,33 VND/JPY và 170,62 VND/JPY.
Riêng ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,59 đồng lên mức 161,59 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 0,41 đồng xuống mức 170,14 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 158,33 - 163,06 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 166,86 VND/JPY đến 170,62 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 12/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
160,41 |
169,82 |
0,98 |
1,04 |
VietinBank |
161,59 |
170,14 |
0,59 |
-0,41 |
BIDV |
161,11 |
169,37 |
0,13 |
0,12 |
Agribank |
162,44 |
169,15 |
2,09 |
1,13 |
Eximbank |
163,06 |
166,86 |
-0,46 |
-0,47 |
Sacombank |
162,45 |
170,03 |
1,41 |
1,42 |
Techcombank |
158,33 |
170,62 |
-0,66 |
-0,61 |
NCB |
161,18 |
168,63 |
0,08 |
0,06 |
HSBC |
160,76 |
167,85 |
0,76 |
0,85 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,97 |
170,97 |
0,02 |
0,02 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Bình An)