Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/6 đồng loạt giảm giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch so với hôm qua..
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 172,70 VND/JPY. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 176,45 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,56 |
172,28 |
180,57 |
-1,94 |
-1,96 |
-1,9 |
Agribank |
172,61 |
173,30 |
177,26 |
-3,03 |
-2,04 |
-2,1 |
Vietinbank |
171,62 |
171,62 |
180,17 |
-2,68 |
-2,68 |
-2,68 |
BIDV |
171,12 |
172,15 |
179,92 |
-2,24 |
-2,25 |
-2,35 |
Techcombank |
168,2 |
171,41 |
180,48 |
-2,6 |
-2,61 |
-2,63 |
NCB |
171,38 |
172,58 |
178,45 |
-2 |
-2 |
-1,99 |
Eximbank |
172,70 |
173,22 |
176,45 |
-2,72 |
-2,73 |
-2,79 |
Sacombank |
172,21 |
173,21 |
179,76 |
-2,87 |
-2,87 |
-2,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm giá mua vào và bán ra tại cả 8 ngân hàng đang khảo sát.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.405 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.778 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.221,41 |
16.385,26 |
16.913,46 |
-57,97 |
-58,56 |
-45,81 |
Agribank |
16.289 |
16.354 |
16.935 |
-51 |
-52 |
-52 |
Vietinbank |
16.378 |
16.478 |
17.028 |
-69 |
-69 |
-69 |
BIDV |
16.265 |
16.363 |
16.908 |
-56 |
-56 |
-58 |
Techcombank |
16.094 |
16.361 |
16.971 |
-74 |
-74 |
-84 |
NCB |
16.287 |
16.387 |
17.001 |
-49 |
-49 |
-49 |
Eximbank |
16.405 |
16.454 |
16.778 |
-87 |
-87 |
-89 |
Sacombank |
16.308 |
16.408 |
17.013 |
-91 |
-91 |
-100 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay đầu tăng giá nhẹ ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.640 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.263 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.279,61 |
28.565,26 |
29.486,09 |
63,07 |
63,70 |
91,12 |
Agribank |
28.502 |
28.674 |
29.347 |
65 |
65 |
66 |
Vietinbank |
28.615 |
28.665 |
29.625 |
28 |
28 |
28 |
BIDV |
28.389 |
28.561 |
29.617 |
57 |
58 |
67 |
Techcombank |
28.220 |
28.587 |
29.499 |
24 |
24 |
25 |
NCB |
28.530 |
28.650 |
29.466 |
57 |
57 |
73 |
Eximbank |
28.640 |
28.726 |
29.263 |
11 |
11 |
12 |
Sacombank |
28.623 |
28.673 |
29.338 |
11 |
11 |
13 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì mức giá cũ.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,66 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,33 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,96 |
17,74 |
19,45 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,33 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
Vietinbank |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
BIDV |
16,53 |
18,26 |
19,35 |
-0,04 |
- |
-0,9 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,61 |
16,61 |
19,8 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá nhẹ so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.412,73 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.540 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.412,73 |
3.447,21 |
3.558,87 |
0,97 |
0,98 |
4,08 |
Vietinbank |
- |
3.438 |
3.548 |
- |
26 |
-4 |
BIDV |
- |
3.429 |
3.541 |
- |
3 |
2 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.430 |
3.540 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.015 - 23.325 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.136,72 - 25.488,79 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.402,49 - 17.102,27 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.943,48 - 18.709,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 595,00 - 686,53 VND/THB.