Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/8, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ghi nhận ở mức 166,88 VND/JPY. Đồng thời tại ngân hàng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 170,70 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,5 |
166,16 |
174,15 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
166,42 |
166,09 |
173,29 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
Vietinbank |
165,81 |
165,81 |
174,36 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
165,18 |
166,18 |
173,65 |
-0,1 |
-0,09 |
-0,13 |
Techcombank |
162,47 |
165,65 |
174,77 |
0,1 |
0,1 |
0,15 |
NCB |
165,25 |
166,45 |
172,75 |
0,12 |
0,12 |
0,19 |
Eximbank |
166,88 |
167,38 |
170,70 |
0,8 |
0,8 |
-0,21 |
Sacombank |
166,47 |
167,47 |
174,08 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,19 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm giá giao dịch ở cả 8 ngân hàng được khảo sát trong sáng nay.
Ngân hàng Eximbank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.849 VND/AUD. Tương tự ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.229 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.651,22 |
15.809,31 |
16.318,66 |
-93,43 |
-94,38 |
-97,41 |
Agribank |
15.719 |
15.782 |
16.359 |
-94 |
-95 |
-95 |
Vietinbank |
15.838 |
15.938 |
16.488 |
-37 |
-37 |
-37 |
BIDV |
15.703 |
15.798 |
16.322 |
-112 |
-113 |
-117 |
Techcombank |
15.586 |
15.851 |
16.465 |
-13 |
-13 |
-12 |
NCB |
15.716 |
15.816 |
16.451 |
-73 |
-73 |
-68 |
Eximbank |
15.849 |
15.897 |
16.229 |
-102 |
-102 |
-104 |
Sacombank |
15.769 |
15.869 |
16.531 |
-114 |
-114 |
-111 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt được các ngân hàng trong nước điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.968 VND/GBP.Và cũng ngay tại ngân hàng này đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 27.586 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.624,64 |
26.893,57 |
27.760,04 |
-109,54 |
-110,65 |
-114,19 |
Agribank |
26.837 |
26.999 |
27.654 |
-117 |
-118 |
-119 |
Vietinbank |
26.947 |
26.997 |
27.957 |
-60 |
-60 |
-60 |
BIDV |
26.742 |
26.903 |
27.896 |
-121 |
-122 |
-127 |
Techcombank |
26.575 |
26.935 |
27.862 |
-51 |
-51 |
-45 |
NCB |
26.865 |
26.985 |
27.822 |
-82 |
-82 |
-56 |
Eximbank |
26.968 |
27.049 |
27.586 |
-142 |
-142 |
-144 |
Sacombank |
26.965 |
27.015 |
27.729 |
-141 |
-141 |
-146 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại trong nước, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào ghi nhận có 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá bán ra không đổi.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,6 VND/KRW. Còn ngân hàng Agribank đang có giá bán ra won thấp nhất là 18,12 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15 |
16,67 |
18,28 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
- |
16,64 |
18,12 |
- |
-0,03 |
-0,03 |
Vietinbank |
15,6 |
16,4 |
19,2 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
15,53 |
17,16 |
18,18 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,55 |
15,55 |
19,14 |
0,01 |
0,01 |
0,22 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.319,34 VND/CNY. Trong khi đó BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.444 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.319,34 |
3.352,87 |
3.461,41 |
-3,00 |
-3,03 |
-3,13 |
Vietinbank |
- |
3.354 |
3.464 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.334 |
3.444 |
- |
-3 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.240 |
3.670 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.338 |
3.448 |
- |
-2 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.250 - 23.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.886,97 - 24.168,61 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.338,78 - 17.035,55 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.442,60 - 18.186,44 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 567,72 - 655,04 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.