Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/8, đồng ngoại tệ này đã đồng loạt được điều chỉnh tăng giá ở cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 169,19 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 172,99 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,47 |
168,15 |
176,24 |
0,65 |
0,65 |
0,69 |
Agribank |
168,57 |
168,25 |
175,53 |
0,7 |
-0,29 |
3,23 |
Vietinbank |
167,91 |
167,91 |
176,46 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
BIDV |
167,46 |
168,47 |
176,07 |
0,87 |
0,88 |
0,91 |
Techcombank |
164,6 |
167,79 |
176,88 |
0,73 |
0,73 |
0,75 |
NCB |
167,22 |
168,42 |
174,71 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
Eximbank |
169,19 |
169,70 |
172,99 |
0,79 |
0,79 |
0,72 |
Sacombank |
168,86 |
169,86 |
176,44 |
0,87 |
0,87 |
0,89 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều giao dịch cùng tăng giá tại các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong phiên sáng nay, ghi nhận ở mức 15.972 VND/AUD. Đồng thời tại Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.347 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.783,46 |
15.942,89 |
16.456,53 |
70,51 |
71,22 |
73,49 |
Agribank |
15.841 |
15.905 |
16.483 |
57 |
58 |
59 |
Vietinbank |
15.923 |
16.023 |
16.573 |
33 |
33 |
33 |
BIDV |
15.821 |
15.916 |
16.444 |
42 |
42 |
46 |
Techcombank |
15.652 |
15.917 |
16.539 |
23 |
23 |
32 |
NCB |
15.836 |
15.936 |
16.571 |
59 |
59 |
56 |
Eximbank |
15.972 |
16.020 |
16.347 |
42 |
42 |
35 |
Sacombank |
15.888 |
15.988 |
16.647 |
43 |
43 |
47 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) qua khảo sát tại 8 ngân hàng thương mại ghi nhận đã quay đầu tăng giá mạnh trong phiên giao dịch sáng nay.
Sacombank vẫn tiếp tục có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.349 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank bán ra bảng Anh với giá thấp nhất là 27.960 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.973,87 |
27.246,34 |
28.124,15 |
112,00 |
113,13 |
116,74 |
Agribank |
27.185 |
27.349 |
28.008 |
110 |
111 |
113 |
Vietinbank |
27.293 |
27.343 |
28.303 |
131 |
131 |
131 |
BIDV |
27.103 |
27.267 |
28.273 |
116 |
117 |
128 |
Techcombank |
26.902 |
27.263 |
28.194 |
106 |
106 |
118 |
NCB |
27.195 |
27.315 |
28.139 |
108 |
108 |
101 |
Eximbank |
27.346 |
27.428 |
27.960 |
126 |
126 |
116 |
Sacombank |
27.349 |
27.399 |
28.116 |
123 |
123 |
132 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá bán không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,67 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,24 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,11 |
16,79 |
18,41 |
0 |
0,01 |
0 |
Agribank |
- |
16,74 |
18,24 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
Vietinbank |
15,67 |
16,47 |
19,27 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
15,66 |
17,3 |
18,33 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,63 |
15,63 |
19,02 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ, quay đầu tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.357,88 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.472 VND/CNY, ghi nhận được tại ngân hàng 3.472.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.357,88 |
3.391,80 |
3.501,61 |
9,72 |
9,82 |
10,14 |
Vietinbank |
- |
3.379 |
3.489 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.367 |
3.476 |
- |
3 |
2 |
Techcombank |
- |
3.240 |
3.670 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.362 |
3.472 |
- |
-39 |
-42 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.725,53 - 23.998,12 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.380,94 - 17.079,49 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.607,49 - 18.358,35 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 573,95 - 662,23 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.