Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/4 tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá sau phiên tăng giá sáng qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,54 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 180,31 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,82 |
175,58 |
184,03 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Agribank |
175,90 |
176,61 |
180,57 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,59 |
Vietinbank |
173,14 |
173,14 |
182,74 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
BIDV |
174,58 |
175,63 |
183,57 |
-0,51 |
-0,52 |
-0,55 |
Techcombank |
171,78 |
175 |
184,08 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,4 |
NCB |
174,64 |
175,84 |
181,65 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,63 |
Eximbank |
176,54 |
177,07 |
180,31 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,28 |
Sacombank |
176 |
177 |
183,59 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước quay đầu giảm giá mạnh so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.686 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 17.060 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.477,70 |
16.644,14 |
17.180,97 |
-143,17 |
-144,61 |
-149,28 |
Agribank |
16.541 |
16.607 |
17.174 |
-175 |
-176 |
-178 |
Vietinbank |
16.647 |
16.747 |
17.297 |
-178 |
-178 |
-178 |
BIDV |
16.516 |
16.616 |
17.176 |
-173 |
-174 |
-173 |
Techcombank |
16.375 |
16.642 |
17.256 |
-161 |
-162 |
-170 |
NCB |
16.528 |
16.628 |
17.241 |
-188 |
-188 |
-184 |
Eximbank |
16.686 |
16.736 |
17.060 |
-169 |
-170 |
-174 |
Sacombank |
16.599 |
16.699 |
17.305 |
-166 |
-166 |
-168 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay đồng thời giảm giá ở cả hai chiều mua bán.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.559 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 30.191 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.134,61 |
29.428,90 |
30.378,09 |
-53,69 |
-54,23 |
-55,98 |
Agribank |
29.397 |
29.574 |
30.231 |
-67 |
-68 |
-68 |
Vietinbank |
29.529 |
29.579 |
30.539 |
-48 |
-48 |
-48 |
BIDV |
29.267 |
29.443 |
30.543 |
-67 |
-68 |
-63 |
Techcombank |
29.134 |
29.504 |
30.425 |
-65 |
-65 |
-65 |
NCB |
29.426 |
29.546 |
30.345 |
-81 |
-81 |
-75 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.191 |
-68 |
-68 |
-70 |
Sacombank |
29.559 |
29.609 |
30.275 |
-61 |
-61 |
-68 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,68 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,36 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,99 |
17,76 |
19,48 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Agribank |
0 |
17,67 |
19,36 |
0 |
-0,09 |
-0,1 |
Vietinbank |
16,68 |
17,48 |
20,28 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
BIDV |
16,56 |
18,29 |
19,39 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,1 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
19,82 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục giảm giá mạnh. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.486,16 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.602 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.486,16 |
3.521,38 |
3.635,50 |
-16,95 |
-17,11 |
-17,67 |
Vietinbank |
0 |
3.509 |
3.619 |
0 |
-30 |
-30 |
BIDV |
0 |
3.503 |
3.618 |
0 |
-17 |
-18 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.491 |
3.602 |
0 |
-18 |
-17 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.790 - 23.100 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.244,54 - 25.603,08 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.399,13 - 17.099,05 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.769,20 - 18.527,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 598,26 - 690,30 VND/THB.