Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/4 tại 8 ngân hàng thương mại, ở cả chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,25 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 184,12 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,66 |
179,45 |
188,09 |
0,47 |
0,47 |
0,5 |
Agribank |
179,52 |
180,24 |
184,33 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Vietinbank |
177,1 |
177,1 |
186,7 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
BIDV |
178,36 |
179,43 |
187,59 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,2 |
Techcombank |
175,74 |
178,98 |
188,09 |
0,35 |
0,35 |
0,3 |
NCB |
178,51 |
179,71 |
185,44 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Eximbank |
180,25 |
180,79 |
184,12 |
0,16 |
0,16 |
0,17 |
Sacombank |
178 |
178,2 |
187,51 |
-1,9 |
-2,7 |
0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng thương mại cùng có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.853 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 17.232 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.634,24 |
16.802,26 |
17.344,30 |
40,13 |
40,53 |
41,84 |
Agribank |
16.706 |
16.773 |
17.341 |
17 |
17 |
17 |
Vietinbank |
16.792 |
16.892 |
17.442 |
-29 |
-29 |
-29 |
BIDV |
16.699 |
16.800 |
17.369 |
-23 |
-23 |
-15 |
Techcombank |
16.562 |
16.831 |
17.445 |
45 |
46 |
45 |
NCB |
16.710 |
16.810 |
17.409 |
32 |
32 |
21 |
Eximbank |
16.853 |
16.904 |
17.232 |
35 |
36 |
37 |
Sacombank |
16.782 |
16.882 |
17.489 |
31 |
31 |
31 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay đồng loạt tăng giá mạnh ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.683 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.306 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.255,93 |
29.551,44 |
30.504,77 |
294,26 |
297,22 |
306,81 |
Agribank |
29.499 |
29.677 |
30.335 |
269 |
271 |
274 |
Vietinbank |
29.656 |
29.706 |
30.666 |
276 |
276 |
276 |
BIDV |
29.397 |
29.574 |
30.673 |
235 |
236 |
250 |
Techcombank |
29.262 |
29.633 |
30.554 |
304 |
306 |
299 |
NCB |
29.542 |
29.662 |
30.443 |
278 |
278 |
280 |
Eximbank |
29.670 |
29.759 |
30.306 |
283 |
284 |
289 |
Sacombank |
29.683 |
29.733 |
30.396 |
249 |
249 |
255 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng tăng giá. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,9 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,57 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,18 |
17,97 |
19,71 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
0 |
17,85 |
19,57 |
0 |
0,08 |
0,09 |
Vietinbank |
16,9 |
17,7 |
20,5 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
16,74 |
18,49 |
19,6 |
0,03 |
- |
0 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,84 |
16,84 |
20,42 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với phiên trước đó. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.518,85 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.649 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.518,85 |
3.554,39 |
3.669,61 |
-1,49 |
-1,51 |
-1,56 |
Vietinbank |
0 |
3.557 |
3.667 |
0 |
3 |
3 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3.653 |
0 |
0 |
-1 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.537 |
3.649 |
0 |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.710 - 23.020VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.284,83 - 25.645,78 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.435,90 - 17.137,50 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.755,1717.755,17 - 18.513,08 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 604,01 - 696,94 VND/THB.