Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/9: USD tiếp tục tăng, nhiều ngoại tệ khác giảm mạnh

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 7/9: Đồng USD tiếp tục tăng giá nhẹ. Bên cạnh đó cũng có hai ngoại tệ khác tăng giá tại Vietcombank trong phiên sáng nay là đô la Hồng Kông và riyal Ả Rập Xê Út.

Mặt khác có khá nhiều đồng tiền tệ quay đầu giảm giá so với ghi nhận vào sáng hôm qua như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng thêm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ghi nhận ở mức 23.380 VND/USD - 23.690 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, theo đó giá mua vào ở mức 22.688,29 VND/EUR - giá bán ra ở mức 23.958,58 VND/EUR, giảm lần lượt 160,08 đồng và 169,07 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm mạnh tại VCB, giá mua vào và bán ra lần lượt là 26.343,48 VND/GBP - 27.466,63 VND/GBP, giảm tương ứng 229,62 đồng và 239,44 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo đà giảm sâu với giá mua vào - bán ra hôm nay là 3.317,04 VND/CNY - 3.458,99 VND/CNY, giảm 8,35 đồng và 8,70 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm rất mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 160,04 VND/JPY, giảm 3,17 đồng - giá bán ra là 169,43 VND/JPY giảm 3,36 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra ghi nhận được là 14,71 VND/KRW - 17,92 VND/KRW, tương ứng giảm 0,20 đồng và 0,25 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời ghi nhận giảm mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 15.405,46 VND/AUD giảm 257,21 đồng và giá bán ra là 16.062,27 VND/USD giảm 268,19 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm lần lượt 5,67 đồng và 6,54 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra sáng nay ở mức 565,59 VND/THB - 652,58 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.405,46

15.561,07

16.062,27

-257,21

-259,81

-268,19

Đô la Canada

CAD

17.417,05

17.592,98

18.159,62

-96,26

-97,24

-100,39

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.290,48

23.525,74

24.283,47

-197,48

-199,47

-205,91

Nhân dân tệ

CNY

3.317,04

3.350,55

3.458,99

-8,35

-8,43

-8,70

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.074,15

3.192,27

-

-22,05

-22,89

Euro

EUR

22.688,29

22.917,47

23.958,58

-160,08

-161,69

-169,07

Bảng Anh

GBP

26.343,48

26.609,57

27.466,63

-229,62

-231,95

-239,44

Đô la Hồng Kông

HKD

2.923,77

2.953,31

3.048,43

0,94

0,96

0,99

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,02

305,81

-

-0,23

-0,24

Yen Nhật

JPY

160,04

161,66

169,43

-3,17

-3,20

-3,36

Won Hàn Quốc

KRW

14,71

16,34

17,92

-0,20

-0,23

-0,25

Dinar Kuwait

KWD

-

75.996,87

79.044,89

-

-140,18

-145,86

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.177,12

5.290,68

-

-15,10

-15,45

Krone Na Uy

NOK

-

2.296,12

2.393,90

-

-29,98

-31,26

Rúp Nga

RUB

-

339,46

460,05

-

-1,35

-1,83

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.249,14

6.499,78

-

3,82

3,97

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.132,13

2.222,93

-

-10,88

-11,35

Đô la Singapore

SGD

16.298,87

16.463,51

16.993,77

-79,15

-79,94

-82,54

Baht Thái

THB

565,59

628,44

652,58

-5,67

-6,29

-6,54

Đô la Mỹ

USD

23.380

23.410

23.690

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Cùng chuyên mục

Đọc thêm