Tỷ giá yen Nhật trong nước
Tại thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (7/9), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch.
Cụ thể, Vietcombank có tỷ giá mua - bán yen Nhật là 160,04 VND/JPY và 169,43 VND/JPY, lần lượt giảm 3,17 đồng và 3,36 đồng.
Tỷ giá mua và bán yen Nhật tại VietinBank là 160,77 VND/JPY và 169,32 VND/JPY, cùng giảm 3,41 đồng.
Tại BIDV, tỷ giá yen Nhật lần lượt giảm 3,47 đồng ở chiều mua và 3,63 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 160,5 VND/JPY và 168,74 VND/JPY.
Ngân hàng Agribank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 160,95 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,64 VND/JPY, giảm lần lượt 4,29 đồng và 3,4 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Eximbank là 162,48 VND/JPY - giảm 2,9 đồng và tỷ giá bán là 166,33 VND/JPY - giảm 2,91 đồng.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua và bán yen Nhật là 161,89 VND/JPY và 169,49 VND/JPY (ứng với mức giảm 3,32 đồng và 3,2 đồng).
Techcombank triển khai tỷ giá yen Nhật là 157,55 VND/JPY ở chiều mua vào và 169,92 VND/JPY ở chiều bán ra, lần lượt giảm 3,39 đồng và 3,37 đồng.
Tương tự, NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 3,23 đồng về mức 160,65 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 3,32 đồng xuống mức 168,03 VND/JPY.
HSBC có tỷ giá mua - bán yen Nhật là 160,54 VND/JPY và 167,62 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá giảm lần lượt 3,16 đồng và 3,3 đồng so với phiên hôm trước.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 157,55 - 162,48 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 166,33 - 169,92 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 7/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
160,04 |
169,43 |
-3,17 |
-3,36 |
VietinBank |
160,77 |
169,32 |
-3,41 |
-3,41 |
BIDV |
160,5 |
168,74 |
-3,47 |
-3,63 |
Agribank |
160,95 |
168,64 |
-4,29 |
-3,4 |
Eximbank |
162,48 |
166,33 |
-2,9 |
-2,91 |
Sacombank |
161,89 |
169,49 |
-3,32 |
-3,3 |
Techcombank |
157,55 |
169,92 |
-3,39 |
-3,37 |
NCB |
160,65 |
168,03 |
-3,23 |
-3,32 |
HSBC |
160,54 |
167,62 |
-3,16 |
-3,3 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,06 |
171,26 |
-1,79 |
-1,19 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)