Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/9: Hàng loạt ngoại tệ giảm giá mạnh

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 5/9: Tỷ giá đô la Mỹ được giữ nguyên không đổi so với ghi nhận trong kết phiên giao dịch tuần trước.

Vietcombank điều chỉnh tăng giá đồng rúp Nga trong sáng nay. Mặt khác có tới 18 ngoại tệ khác giảm giá so với phiên giao dịch trước kỳ nghỉ lễ, trong đó gồm có: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, baht Thái, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được duy trì không đổi, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 23.290 VND/USD - 23.600 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh, giá mua vào ghi nhận được là 22.665,51 VND/EUR - giá bán ra là 23.934,69 VND/EUR, giảm lần lượt 242,29 đồng và 255,85 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm sâu trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua vào và bán ra lần lượt là 26.238,14 VND/GBP - 27.356,98 VND/GBP, mỗi chiều giao dịch giảm tương ứng 448,01 đồng và 467,11 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm nhẹ so với trước, giá mua vào - bán ra tương ứng là 3.330,56 VND/CNY - 3.473,10 VND/CNY, ghi nhận tăng thêm 2,46 đồng và 2,57 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời giảm mạnh ở VCB, theo đó giá mua vào là 162,51 VND/JPY, giảm 2,39 đồng - giá bán ra là 172,04 VND/JPY, giảm 2,54 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm lần lượt 0,27 đồng và 0,34 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá giao dịch của ngoại tệ này đang ghi nhận được là 14,87 VND/KRW - 18,11 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng ghi nhận giảm mạnh trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 15.522,54 VND/AUD giảm 228,57 đồng và giá bán ra là 16.184,45 VND/AUD giảm 238,32 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá so với trước, giá mua vào - bán ra lần lượt là 564,20 VND/THB - 650,98 VND/THB, giảm 4,80 đồng và 5,54 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.522,54

15.679,33

16.184,45

-228,57

-230,89

-238,32

Đô la Canada

CAD

17.388,70

17.564,34

18.130,18

-97,08

-98,07

-101,23

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.272,25

23.507,32

24.264,62

-224,83

-227,11

-234,42

Nhân dân tệ

CNY

3.330,56

3.364,20

3.473,10

-2,46

-2,49

-2,57

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.070,85

3.188,86

-

-32,16

-33,39

Euro

EUR

22.665,51

22.894,46

23.934,69

-242,29

-244,73

-255,85

Bảng Anh

GBP

26.238,14

26.503,17

27.356,98

-448,01

-452,54

-467,11

Đô la Hồng Kông

HKD

2.912,77

2.942,20

3.036,98

-0,71

-0,71

-0,74

Rupee Ấn Độ

INR

-

293,45

305,22

-

-0,85

-0,88

Yen Nhật

JPY

162,51

164,15

172,04

-2,39

-2,42

-2,54

Won Hàn Quốc

KRW

14,87

16,52

18,11

-0,27

-0,31

-0,34

Dinar Kuwait

KWD

-

75.927,34

78.973,08

-

-74,00

-76,97

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.173,41

5.286,93

-

-13,88

-14,18

Krone Na Uy

NOK

-

2.287,24

2.384,66

-

-56,43

-58,83

Rúp Nga

RUB

-

344,48

466,85

-

4,77

6,46

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.224,08

6.473,75

-

-4,48

-4,66

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.121,76

2.212,13

-

-32,79

-34,18

Đô la Singapore

SGD

16.295,55

16.460,15

16.990,42

-86,41

-87,28

-90,09

Baht Thái

THB

564,20

626,89

650,98

-4,80

-5,33

-5,54

Đô la Mỹ

USD

23.290

23.320

23.600

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Cùng chuyên mục

Đọc thêm