Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (5/9), tỷ giá yen Nhật giảm đồng loạt ở hai chiều mua và bán tại các ngân hàng được khảo sát.
Hiện, Vietcombank có tỷ giá mua yen Nhật là 162,51 VND/JPY và tỷ giá bán là 172,04 VND/JPY, lần lượt giảm 1,99 đồng và 2,11 đồng.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại VietinBank cùng giảm 1,76 đồng, tương đương với mức 163,97 VND/JPY và 172,52 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 1,65 đồng xuống mức 163,53 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,73 đồng về mức 171,92 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen nhật tại Agribank giảm 1,74 đồng và tỷ giá bán giảm 1,81 đồng, ứng với mức 164,68 VND/JPY và 171,48 VND/JPY.
Tại Eximbank, tỷ giá yen Nhật giảm 1,56 đồng ở chiều mua vào và 1,59 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 165,32 VND/JPY và 169,11 VND/JPY.
Sacombank đang triển khai tỷ giá mua và bán yen Nhật là 164,77 VND/JPY và 172,36 VND/JPY (ứng với mức giảm 1,7 đồng và 1,72 đồng).
Ngân hàng Techcombank hiện giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 160,63 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,01 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá giảm lần lượt 1,68 đồng và 1,6 đồng.
Đối với ngân hàng NCB, tỷ giá mua yen Nhật là 163,45 VND/JPY - giảm 1,71 đồng và tỷ giá bán là 170,85 VND/JPY - giảm 1,74 đồng.
Tương tự, HSBC có tỷ giá mua - bán yen Nhật là 163,05 VND/JPY và 170,24 VND/JPY, lần lượt giảm 1,8 đồng và 1,88 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 160,63 VND/JPY đến 165,32 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong khoảng 169,11 - 173,01 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 5/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm 31/8/2022 |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
162,51 |
172,04 |
-1,99 |
-2,11 |
VietinBank |
163,97 |
172,52 |
-1,76 |
-1,76 |
BIDV |
163,53 |
171,92 |
-1,65 |
-1,73 |
Agribank |
164,68 |
171,48 |
-1,74 |
-1,81 |
Eximbank |
165,32 |
169,11 |
-1,56 |
-1,59 |
Sacombank |
164,77 |
172,36 |
-1,7 |
-1,72 |
Techcombank |
160,63 |
173,01 |
-1,68 |
-1,6 |
NCB |
163,45 |
170,85 |
-1,71 |
-1,74 |
HSBC |
163,05 |
170,24 |
-1,8 |
-1,88 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
169,96 |
172,46 |
-1,3 |
-1 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Bình An)
Cập nhật tỷ giá yen Nhật tại thị trường chợ đen
Khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá đồng yen Nhật giảm 1