Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 16/9: Giá đô la Mỹ tiếp tục leo thang tăng thêm 20 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Bên cạnh đó có một số ngoại tệ khác cũng được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua như: Franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, euro, đô la Hồng Kông, yen Nhật, rúp Nga…
Mặt khác Vietcombank cũng điều chỉnh giảm giá các đồng ngoại tệ sau trong phiên sáng nay: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng tiền tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở hai chiều mua vào - bán ra là 23.450 VND/USD - 23.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 23.022,75 VND/EUR - bán ra ở mức 24.311,64 VND/EUR, tăng thêm 93,10 đồng và 98,27 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại, mua vào có giá 26.401,13 VND/GBP - bán ra với giá 27.526,61 VND/GBP, giảm lần lượt 110,99 đồng và 115,76 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm sâu trong phiên sáng nay, giá mua bán tụt xuống mức 3.307,79 VND/CNY - 3.449,32 VND/CNY, giảm lần lượt 12,48 đồng và 13,02 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng thêm 0,16 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 161,25 VND/JPY - giá bán ra là 170,74 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 14,62 VND/KRW - 17,82 VND/KRW, giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm giá xuống mức 15.416,77 VND/AUD ở chiều mua vào và 16.073,98 VND/USD ở chiều bán ra. Mức chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 97,31 đồng và 101,48 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tại hai chiều mua - bán tương ứng là 564,51 VND/THB - 651,33 VND/THB, giảm 4,61 đồng và 5,32 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.416,77 |
15.572,50 |
16.073,98 |
-97,31 |
-98,28 |
-101,48 |
Đô la Canada |
CAD |
17.390,99 |
17.566,66 |
18.132,37 |
-76,32 |
-77,09 |
-79,60 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.965,35 |
24.207,42 |
24.986,99 |
72,55 |
73,28 |
75,61 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.307,79 |
3.341,20 |
3.449,32 |
-12,48 |
-12,61 |
-13,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.119,52 |
3.239,36 |
- |
13,01 |
13,50 |
Euro |
EUR |
23.022,75 |
23.255,30 |
24.311,64 |
93,10 |
94,03 |
98,27 |
Bảng Anh |
GBP |
26.401,13 |
26.667,81 |
27.526,61 |
-110,99 |
-112,11 |
-115,76 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.932,69 |
2.962,32 |
3.057,71 |
2,26 |
2,29 |
2,35 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,00 |
306,84 |
- |
-1,27 |
-1,31 |
Yen Nhật |
JPY |
161,25 |
162,88 |
170,74 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,62 |
16,25 |
17,82 |
-0,01 |
0,00 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.321,76 |
79.382,40 |
- |
15,23 |
15,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.154,72 |
5.267,77 |
- |
-2,46 |
-2,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.278,10 |
2.375,10 |
- |
-11,77 |
-12,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
344,32 |
466,64 |
- |
0,86 |
1,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.264,07 |
6.515,27 |
- |
3,65 |
3,78 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.158,61 |
2.250,52 |
- |
-0,30 |
-0,32 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.352,01 |
16.517,18 |
17.049,09 |
-5,89 |
-5,95 |
-6,17 |
Baht Thái |
THB |
564,51 |
627,24 |
651,33 |
-4,61 |
-5,11 |
-5,32 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.450 |
23.480 |
23.760 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.