Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (16/9), tỷ giá yen Nhật tại hầu hết các ngân hàng đồng loạt tăng ở hai chiều mua và bán.
Vietcombank triển khai tỷ giá yen Nhật là 161,25 VND/JPY ở chiều mua và 170,74 VND/JPY ở chiều bán. Có thể thấy, tỷ giá cùng tăng 0,16 đồng so với phiên hôm trước.
Tại VietinBank, tỷ giá mua - bán yen Nhật cùng tăng 0,24 đồng, lần lượt đạt mức 161,74 VND/JPY và 170,29 VND/JPY.
Tỷ giá yen Nhật tại BIDV tăng lần lượt 0,27 đồng ở chiều mua vào và 0,29 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 161,39 VND/JPY và 169,68 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,35 đồng lên mức 162,69 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 0,37 đồng lên mức 169,4 VND/JPY.
Sacombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 162,61 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,2 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,12 đồng và 0,17 đồng).
Tỷ giá mua yen Nhật tại ngân hàng Techcombank là 158,3 VND/JPY - tăng 0,11 đồng và tỷ giá bán là 170,64 VND/JPY - tăng 0,13 đồng.
NCB điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,24 đồng và tỷ giá bán tăng 0,26 đồng, tương ứng với mức 161,38 VND/JPY và 168,79 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua yen Nhật tại HSBC là 161,19 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,29 VND/JPY, lần lượt tăng 0,56 đồng và 0,58 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá mua và bán yen Nhật tại ngân hàng Eximbank được điều chỉnh trái chiều. Ở chiều mua vào, tỷ giá tăng 0,23 đồng lên mức 163,04 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá giảm 2,4 đồng xuống mức 166,9 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 158,3 VND/JPY đến 163,04 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 166,9 - 170,74 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 16/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
161,25 |
170,74 |
0,16 |
0,16 |
VietinBank |
161,74 |
170,29 |
0,24 |
0,24 |
BIDV |
161,39 |
169,68 |
0,27 |
0,29 |
Agribank |
162,69 |
169,4 |
0,35 |
0,37 |
Eximbank |
163,04 |
166,9 |
0,23 |
-2,4 |
Sacombank |
162,61 |
170,2 |
0,12 |
0,17 |
Techcombank |
158,3 |
170,64 |
0,11 |
0,13 |
NCB |
161,38 |
168,79 |
0,24 |
0,26 |
HSBC |
161,19 |
168,29 |
0,56 |
0,58 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,32 |
170,32 |
0,19 |
-0,01 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Bình An)