Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 15/8: Có 8 ngoại tệ ghi nhận giảm giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay, bao gồm: Đô la Canada, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, dinar Kuwait, krone Na Uy, krona Thụy Điển, baht Thái.
Bên cạnh đó có 12 đồng ngoại tệ khác được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay, có thể kể đến như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, đô la Mỹ…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 10 đồng ở hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.230 VND/USD - 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, mua vào với giá 23.389,50 VND/EUR - bán ra 24.699,32 VND/EUR, lần lượt giảm 108,50 đồng và 114,60 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá mạnh, có giá mua - bán ghi nhận được là 27.662,04 VND/GBP - 28.841,72 VND/GBP, giảm tương ứng 99,83 đồng và 104,11 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng giá trong sáng đầu tuần, giá mua vào 3.398,89 VND/CNY - bán ra 3.544,38 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng được điều chỉnh tăng nhẹ, tỷ giá mua vào là 170,90 VND/JPY - tỷ giá bán ra 180,93 VND/JPY, tương ứng tăng 0,20 đồng và 0,21 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,53 VND/KRW và bán ra là 18,92 VND/KRW..
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được mua vào ở mức: 16.226,05 VND/AUD tăng 63,91 đồng - bán ra ở mức 16.918,03 VND/AUD, tăng 66,62 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm nhẹ, mua vào ở mức 586,22 VND/THB, giảm 0,58 đồng - bán ra 676,38 VND/THB giảm 0,67 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.226,05 |
16.389,95 |
16.918,03 |
63,91 |
64,56 |
66,62 |
Đô la Canada |
CAD |
17.850,60 |
18.030,91 |
18.611,86 |
-4,94 |
-4,99 |
-5,17 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.226,22 |
24.470,93 |
25.259,38 |
20,65 |
20,86 |
21,52 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.398,89 |
3433,22 |
3.544,38 |
2,46 |
2,48 |
2,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.168,51 |
3.290,28 |
- |
-14,45 |
-15,01 |
Euro |
EUR |
23.389,50 |
23.625,76 |
24.699,32 |
-108,50 |
-109,59 |
-114,60 |
Bảng Anh |
GBP |
27.662,04 |
27.941,45 |
28.841,72 |
-99,83 |
-100,84 |
-104,11 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.909,28 |
2.938,67 |
3.033,35 |
2,13 |
2,15 |
2,22 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,06 |
304,82 |
- |
0,05 |
0,06 |
Yen Nhật |
JPY |
170,90 |
172,63 |
180,93 |
0,20 |
0,20 |
0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,53 |
17,26 |
18,92 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.153,18 |
79.208,32 |
- |
-66,93 |
-69,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.210,11 |
5.324,46 |
- |
4,57 |
4,67 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.392,67 |
2.494,59 |
- |
-11,30 |
-11,78 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
336,04 |
455,42 |
- |
0,70 |
0,95 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.215,92 |
6.465,30 |
- |
6,29 |
6,55 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.248,69 |
2.344,48 |
- |
-26,70 |
-27,83 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.644,14 |
16.812,26 |
17.353,95 |
9,55 |
9,64 |
9,94 |
Baht Thái |
THB |
586,22 |
651,35 |
676,38 |
-0,58 |
-0,65 |
-0,67 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.230 |
23.260 |
23.540 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.