Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 12/8: Đồng đô la Mỹ liên tục được giữ tỷ giá ổn định tại VCB trong nhiều nhiều ngày qua.
Có 10 đồng ngoại tệ tiếp tục được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay gồm có: Đô la Úc, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Krone Đan Mạch, Euro, Đô la Hồng Kông, Baht Thái, Đô la Singapore…
Bên cạnh đó cũng có 9 đồng tiền tệ khác giảm giá so với hôm qua, có thể kể đến như: Nhân dân tệ, bảng Anh, rupee Ấn Độ, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, krona Thụy Điển…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được duy trì ổn định, ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ tại VCB, mua vào với giá 23.498,00 VND/EUR - bán ra 24.813,92 VND/EUR, tăng lần lượt 22,79 đồng và 24,07 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giá mua - bán ghi nhận ở mức 27.761,87 VND/GBP - 28.945,83 VND/GBP, giảm lần lượt 56,97 đồng và 59,41 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh, ngân hàng mua vào với giá 3.396,43 VND/CNY - bán ra 3.541,81 VND/CNY, giảm lần lượt 10,86 đồng và 11,33 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay, giá mua vào là 170,70 VND/JPY giảm 0,59 đồng - bán ra 180,72 VND/JPY giảm 0,62 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,03 đồng ở cả hai chiều mua - bán, ghi nhận giá mua vào là 15,50 VND/KRW và bán ra là 18,89 VND/KRW..
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ, mua vào - bán ra ở mức: 16.162,14 VND/AUD - 16.851,41 VND/AUD, tăng thêm 29,63 đồng và 30,89 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng trong sáng nay, mua vào ở mức 586,80 VND/THB - bán ra 677,05 VND/THB, tương ứng tăng thêm 1,00 đồng và 1,15 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.162,14 |
16.325,39 |
16.851,41 |
29,63 |
29,92 |
30,89 |
Đô la Canada |
CAD |
17.855,54 |
18.035,90 |
18.617,03 |
16,77 |
16,94 |
17,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.205,57 |
24.450,07 |
25.237,86 |
23,11 |
23,35 |
24,09 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,43 |
3430,74 |
3.541,81 |
-10,86 |
-10,97 |
-11,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.182,96 |
3.305,29 |
- |
4,41 |
4,57 |
Euro |
EUR |
23.498,00 |
23.735,35 |
24.813,92 |
22,79 |
23,01 |
24,07 |
Bảng Anh |
GBP |
27.761,87 |
28.042,29 |
28.945,83 |
-56,97 |
-57,55 |
-59,41 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.907,15 |
2.936,52 |
3.031,13 |
2,33 |
2,36 |
2,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,01 |
304,76 |
- |
-1,86 |
-1,94 |
Yen Nhật |
JPY |
170,70 |
172,43 |
180,72 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,62 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,50 |
17,23 |
18,89 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.220,11 |
79.278,00 |
- |
49,79 |
51,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.205,54 |
5.319,79 |
- |
-7,03 |
-7,19 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.403,97 |
2.506,37 |
- |
-4,80 |
-5,01 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
335,34 |
454,47 |
- |
-9,10 |
-12,33 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.209,63 |
6.458,75 |
- |
4,96 |
5,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.275,39 |
2.372,31 |
- |
-5,39 |
-5,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.634,59 |
16.802,62 |
17.344,01 |
3,64 |
3,68 |
3,80 |
Baht Thái |
THB |
586,80 |
652,00 |
677,05 |
1,00 |
1,11 |
1,15 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.