Tỷ giá yen Nhật trong nước
Ghi nhận tại thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (26/8), tỷ giá yen Nhật tại phần lớn ngân hàng tiếp tục tăng ở cả hai chiều mua và bán. Trong khi đó, một số ít ngân hàng điều chỉnh giảm tỷ giá.
Chi tiết như sau, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank tăng 0,14 đồng ở chiều mua vào và 0,15 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 166,72 VND/JPY và 176,5 VND/JPY.
BIDV có tỷ giá mua yen Nhật là 167,53 VND/JPY - tăng 0,33 đồng và tỷ giá bán là 176,12 VND/JPY - tăng 0,35 đồng.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá yen Nhật là 168,76 VND/JPY ở chiều mua và 175,72 VND/JPY, cùng tăng 0,23 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Eximbank tăng 0,02 đồng lên mức 169,18 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 0,03 đồng lên mức 173,06 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán yen Nhật tại NCB là 167,51 VND/JPY và 175 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá cùng tăng 0,01 đồng so với phiên hôm trước.
Tương tự, ngân hàng HSBC triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 167,18 VND/JPY và 174,55 VND/JPY, cùng tăng 0,16 đồng ở hai chiều giao dịch.
Trong khi đó, ngân hàng VietinBank lại điều chỉnh tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,02 đồng ở hai chiều mua - bán, lần lượt đạt mức 167,9 VND/JPY và 176,45 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua và bán yen Nhật lần lượt giảm 0,01 đồng và 0,04 đồng, tương đương với mức 168,8 VND/JPY và 176,35 VND/JPY.
Techcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá yen Nhật là 164,51 VND/JPY ở chiều mua và 176,78 VND/JPY ở chiều bán, giảm lần lượt 0,06 đồng và 0,09 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong phạm vi 164,51 - 169,18 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 173,06 VND/JPY đến 176,78 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 26/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
166,72 |
176,5 |
0,14 |
0,15 |
VietinBank |
167,9 |
176,45 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
167,53 |
176,12 |
0,33 |
0,35 |
Agribank |
168,76 |
175,72 |
0,23 |
0,23 |
Eximbank |
169,18 |
173,06 |
0,02 |
0,03 |
Sacombank |
168,8 |
176,35 |
-0,01 |
-0,04 |
Techcombank |
164,51 |
176,78 |
-0,06 |
-0,09 |
NCB |
167,51 |
175 |
0,01 |
0,01 |
HSBC |
167,18 |
174,55 |
0,16 |
0,16 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
173,52 |
175,52 |
-0,41 |
-0,41 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)