Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 26/8: Đồng đô la Mỹ cùng với 8 ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua, trong đó gồm có: Đô la Canada, Krone Đan Mạch, Euro, Bảng Anh, Đô la Hồng Kông, Rupee Ấn Độ, Riyal Ả Rập Xê Út, Krona Thụy Điển.
Bên cạnh đó cũng có nhiều đồng tiền tệ khác tăng giá tại ngân hàng VCB như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán ở mức 23.260 VND/USD - 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, VCB mua vào với giá 22.746,08 VND/EUR - bán ra 24.019,82 VND/EUR, giảm lần lượt 58,27 đồng và 61,50 đồng ở mỗi chiều..
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm nhẹ so với hôm qua, giá mua vào - bán ra hiện được niêm yết là 26.973,87 VND/GBP -28.124,15 VND/GBP, giảm lần lượt 2,49 đồng và -2,54 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào là 3.350,97 VND/CNY - giá bán ra là 3.494,40 VND/CNY, tăng 2,22 đồng và 2,33 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục được Vietcombank điều chỉnh tăng giá. Giá mua vào và bán ra ghi nhận được là 166,72 VND/JPY - 176,50 VND/JPY. Tăng lần lượt 0,14 đồng và 0,15 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tỷ giá mua - bán ngày hôm nay là 15,14 VND/KRW - 18,45 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại VCB sáng nay tiếp tục tăng, có giá mua vào là 15.883,90 VND/AUD tăng 66,39 đồng và giá bán ra là 16.561,26 VND/AUD, tăng 69,25 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua vào là 577,47 VND/THB - giá bán ra là 666,29 VND/THB, tăng nhẹ 0,63 đồng và 0,73 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.883,90 |
16.044,35 |
16.561,26 |
66,39 |
67,07 |
69,25 |
Đô la Canada |
CAD |
17.637,42 |
17.815,57 |
18.389,55 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,05 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.691,01 |
23.930,32 |
24.701,29 |
26,41 |
26,68 |
27,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.350,97 |
3.384,82 |
3.494,40 |
2,22 |
2,25 |
2,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.081,63 |
3.200,06 |
- |
-7,98 |
-8,28 |
Euro |
EUR |
22.746,08 |
22.975,84 |
24.019,82 |
-58,27 |
-58,86 |
-61,50 |
Bảng Anh |
GBP |
26.973,87 |
27.246,34 |
28.124,15 |
-2,49 |
-2,50 |
-2,54 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.910,12 |
2.939,52 |
3.034,22 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,82 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,49 |
304,22 |
- |
-0,65 |
-0,68 |
Yen Nhật |
JPY |
166,72 |
168,40 |
176,50 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,18 |
16,86 |
18,49 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.002,84 |
79.051,78 |
- |
9,23 |
9,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.184,12 |
5.297,89 |
- |
7,15 |
7,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.374,48 |
2.475,62 |
- |
2,73 |
2,85 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
342,85 |
464,64 |
- |
2,15 |
2,90 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.220,25 |
6.469,79 |
- |
-2,83 |
-2,93 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.166,68 |
2.258,97 |
- |
-0,95 |
-0,99 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.432,82 |
16.598,80 |
17.133,58 |
22,58 |
22,80 |
23,56 |
Baht Thái |
THB |
577,47 |
641,63 |
666,29 |
0,63 |
0,70 |
0,73 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.570 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.