Tỷ giá yen Nhật trong nước
Ghi nhận vào sáng ngày hôm nay (18/8), tỷ giá yen Nhật của các ngân hàng đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch.
Trong đó, Vietcombank điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,64 đồng xuống mức 168,87 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,68 đồng về mức 178,78 VND/JPY.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại VietinBank cùng giảm 1,87 đồng, tương đương với mức 169,5 VND/JPY và 178,05 VND/JPY.
BIDV đang triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 169,5 VND/JPY - giảm 1 đồng và tỷ giá bán là 178,22 VND/JPY - giảm 1,03 đồng.
Tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng Agribank lần lượt giảm 0,97 đồng ở chiều mua và 0,99 đồng ở chiều bán, tương ứng với mức 170,8 VND/JPY và 175,35 VND/JPY.
Tại Eximbank, tỷ giá yen Nhật giảm 0,85 đồng ở chiều mua vào và 0,88 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 171,45 VND/JPY và 175,3 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua và bán yen Nhật là 171,03 VND/JPY và 178,59 VND/JPY, giảm lần lượt 0,86 đồng và 0,85 đồng.
Techcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 166,75 VND/JPY và tỷ giá bán là 179,02 VND/JPY (ứng với mức giảm 1 đồng và 1,04 đồng).
Mức tỷ giá mua - bán yen Nhật tại NCB là 169,57 VND/JPY và 177,07 VND/JPY, cùng giảm 0,94 đồng so với phiên cuối ngày hôm trước.
Ngân hàng HSBC có tỷ giá mua yen Nhật là 169,26 VND/JPY và tỷ giá bán là 176,72 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt giảm 0,73 đồng và 0,77 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong phạm vi 166,75 - 171,45 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 175,3 VND/JPY đến 179,02 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 18/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
168,87 |
178,78 |
-0,64 |
-0,68 |
VietinBank |
169,5 |
178,05 |
-1,87 |
-1,87 |
BIDV |
169,5 |
178,22 |
-1 |
-1,03 |
Agribank |
170,8 |
175,35 |
-0,97 |
-0,99 |
Eximbank |
171,45 |
175,3 |
-0,85 |
-0,88 |
Sacombank |
171,03 |
178,59 |
-0,86 |
-0,85 |
Techcombank |
166,75 |
179,02 |
-1 |
-1,04 |
NCB |
169,57 |
177,07 |
-0,94 |
-0,94 |
HSBC |
169,26 |
176,72 |
-0,73 |
-0,77 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
174,95 |
176,65 |
-0,94 |
-0,44 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)