Tỷ giá yen Nhật trong nước
Theo ghi nhận, tỷ giá yen Nhật của các ngân hàng đồng loạt giảm ở hai chiều mua và bán tại thời điểm khảo sát ngày hôm nay (17/8).
Cụ thể, Vietcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua - bán yen Nhật là 169,51 VND/JPY và 179,46 VND/JPY, lần lượt giảm 1,57 đồng và 1,66 đồng.
Tại VietinBank, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,72 đồng ở cả hai chiều mua và bán, tương đương với mức 171,37 VND/JPY và 179,92 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại BIDV giảm 1,09 đồng xuống mức 170,5 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,14 đồng về mức 179,25 VND/JPY.
Ngân hàng Agribank cũng điều chỉnh tỷ giá yen Nhật giảm lần lượt 1,22 đồng ở chiều mua và 1,28 đồng ở chiều bán, ứng với mức 171,77 VND/JPY và 176,34 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua yen Nhật là 172,3 VND/JPY và tỷ giá bán là 176,18 VND/JPY (tương ứng với mức giảm 1,34 đồng và 1,36 đồng).
Sacombank triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 171,89 VND/JPY và 179,44 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá đã giảm 0,93 đồng và 0,96 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Mức giá mua và bán yen Nhật tại Techcombank hiện là 167,75 VND/JPY - giảm 0,95 đồng và 180,06 VND/JPY - giảm 0,96 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng NCB giảm 1,07 đồng ở chiều mua và 1,08 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 170,51 VND/JPY và 178,01 VND/JPY.
HSBC có tỷ giá yen Nhật là 169,99 VND/JPY ở chiều mua vào và 177,49 VND/JPY ở chiều bán ra, giảm lần lượt 1,4 đồng và 1,46 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 167,75 VND/JPY đến 172,3 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 176,18 - 180,06 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 17/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
169,51 |
179,46 |
-1,57 |
-1,66 |
VietinBank |
171,37 |
179,92 |
-0,72 |
-0,72 |
BIDV |
170,5 |
179,25 |
-1,09 |
-1,14 |
Agribank |
171,77 |
176,34 |
-1,22 |
-1,28 |
Eximbank |
172,3 |
176,18 |
-1,34 |
-1,36 |
Sacombank |
171,89 |
179,44 |
-0,93 |
-0,96 |
Techcombank |
167,75 |
180,06 |
-0,95 |
-0,96 |
NCB |
170,51 |
178,01 |
-1,07 |
-1,08 |
HSBC |
169,99 |
177,49 |
-1,4 |
-1,46 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
175,89 |
177,09 |
-0,43 |
-0,43 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Bình An)