Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 17/8: Vietcombank điều chỉnh giảm giá 5 đồng tiền tệ quốc tế bao gồm Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, yen Nhật và dinar Kuwait.
Bên cạnh đó có tới 15 ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay, có thể kể đến như: Đô la Mỹ, baht Thái, đô la Singapore, bảng Anh, euro, đô la Úc, Đô la Canada…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.235 VND/USD - 23.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng nhẹ, mua vào với giá 23.186,99 VND/EUR - bán ra 24.485,46 VND/EUR, lần lượt tăng 41,44 đồng và 43,75 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua - bán theo khảo sát là 27.597,26 VND/GBP - 28.774,17 VND/GBP, tương ứng giảm 140,42 đồng và 146,39 đồng ở mỗi chiều mua - bán.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà giảm sâu, giá mua vào 3.377,08 VND/CNY - bán ra 3.521,63 VND/CNY, giảm lần lượt 7,26 đồng và 7,57 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều mua - bán, tại chiều mua vào giảm 1,57 đồng xuống còn 169,51 VND/JPY - tỷ giá bán ra giảm 1,66 đồng xuống mức 179,46 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,83 VND/KRW, tăng lần lượt 0,02 đồng và 0,03 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng nhẹ, giá mua vào là 15.992,36 VND/AUD - giá bán ra là 16.674,37 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trong sáng nay, chiều mua vào có giá 584,68 VND/THB, tăng 3,41 đồng - chiều bán ra có giá 674,61 VND/THB tăng 3,93 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.992,36 |
16.153,90 |
16.674,37 |
17,10 |
17,27 |
17,82 |
Đô la Canada |
CAD |
17.755,73 |
17.935,08 |
18.512,94 |
98,64 |
99,63 |
102,84 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.027,19 |
24.269,89 |
25.051,85 |
-73,57 |
-74,31 |
-76,72 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.377,08 |
3411,19 |
3.521,63 |
-7,26 |
-7,33 |
-7,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.141,27 |
3.262,00 |
- |
5,77 |
5,99 |
Euro |
EUR |
23.186,99 |
23.421,20 |
24.485,46 |
41,44 |
41,85 |
43,75 |
Bảng Anh |
GBP |
27.597,26 |
27.876,02 |
28.774,17 |
140,42 |
141,83 |
146,39 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.909,28 |
2.938,66 |
3.033,34 |
-0,23 |
-0,24 |
-0,25 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,81 |
306,64 |
- |
1,43 |
1,49 |
Yen Nhật |
JPY |
169,51 |
171,23 |
179,46 |
-1,57 |
-1,58 |
-1,66 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,83 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.070,15 |
79.121,94 |
- |
-8,54 |
-8,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.187,87 |
5.301,73 |
- |
3,43 |
3,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.372,58 |
2.473,64 |
- |
13,98 |
14,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
336,11 |
455,52 |
- |
0,07 |
0,10 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.216,92 |
6.466,33 |
- |
2,65 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.219,21 |
2.313,74 |
- |
3,73 |
3,89 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.548,66 |
16.715,82 |
17.254,39 |
4,74 |
4,79 |
4,93 |
Baht Thái |
THB |
584,68 |
649,65 |
674,61 |
3,41 |
3,80 |
3,93 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.235 |
23.265 |
23.545 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.