Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (10/9), tỷ giá yen Nhật tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng ở hai chiều mua và bán.
Theo đó, VietinBank điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,44 đồng lên mức 161 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 1,44 đồng lên mức 170,55 VND/JPY.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ mua - bán yen Nhật lần lượt tăng 0,84 đồng và 0,9 đồng, tương đương với mức 160,98 VND/JPY và 169,25 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Eximbank là 163,52 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,33 VND/JPY, tăng lần lượt 1,8 đồng và 1,84 đồng.
Tại Techcombank, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 1,76 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 158,99 VND/JPY và 171,23 VND/JPY.
Tương tự, ngân hàng NCB triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 161,1 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,57 VND/JPY (ứng với mức tăng 1,25 đồng và 1,32 đồng).
Trong khi đó, một số ngân hàng có tỷ giá yen Nhật không thay đổi so với phiên cuối ngày hôm qua.
Chi tiết như sau, Vietcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá yen Nhật là 159,43 VND/JPY ở chiều mua vào và 168,78 VND/JPY ở chiều bán ra.
Agribank vẫn giữ nguyên tỷ giá mua và bán yen Nhật ở mức 160,35 VND/JPY và 168,02 VND/JPY.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua yen Nhật là 161,04 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,61 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán yen Nhật tại HSBC là 160 VND/JPY và 167 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá không có điều chỉnh mới so với phiên đóng cửa hôm trước.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 158,99 VND/JPY đến 163,52 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong khoảng 167 - 171,23 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất. Ở chiều bán ra, HSBC có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 10/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
159,43 |
168,78 |
0 |
0 |
VietinBank |
161 |
170,55 |
0,44 |
1,44 |
BIDV |
160,98 |
169,25 |
0,84 |
0,9 |
Agribank |
160,35 |
168,02 |
0 |
0 |
Eximbank |
163,52 |
167,33 |
1,8 |
1,84 |
Sacombank |
161,04 |
168,61 |
0 |
0 |
Techcombank |
158,99 |
171,23 |
1,76 |
1,76 |
NCB |
161,1 |
168,57 |
1,25 |
1,32 |
HSBC |
160 |
167 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,95 |
170,95 |
0,72 |
0,72 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Bình An)