Tỷ giá yen Nhật trong nước
Tại thời điểm khảo sát vào sáng ngày hôm nay (10/8), tỷ giá yen Nhật của nhiều ngân hàng đồng loạt giảm ở cả hai chiều giao dịch.
Vietcombank có tỷ giá mua và bán yen Nhật lần lượt giảm 0,47 đồng và 0,49 đồng, tương đương với mức 168,2 VND/JPY và 178,07 VND/JPY.
Vietinbank đang triển khai giao dịch với mức giá 169,83 VND/JPY ở chiều mua và 178,38 VND/JPY ở chiều bán, cùng giảm 0,37 đồng.
Ngân hàng BIDV có tỷ giá mua yen Nhật là 169,11 VND/JPY - giảm 0,57 đồng và tỷ giá bán là 177,78 VND/JPY - giảm 0,62 đồng.
Tại Agribank, tỷ giá yen Nhật ở hai chiều giao dịch lần lượt giảm 0,52 đồng và 0,55 đồng, đạt mức 170,37 VND/JPY ở chiều mua vào và 174,89 VND/JPY ở chiều bán ra.
Đối với Eximbank, tỷ giá mua yen Nhật hiện là 170,87 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 174,71 VND/JPY, tương ứng với mức giảm 0,44 đồng và 0,45 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Sacombank giảm 0,47 đồng xuống mức 170,55 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,48 đồng về mức 178,17 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Techcombank là 166,33 VND/JPY và 178,6 VND/JPY, giảm lần lượt 0,5 đồng và 0,52 đồng.
NCB cùng điều chỉnh tỷ giá giảm 0,47 đồng ở hai chiều giao dịch, ứng với mức 169,11 VND/JPY và 176,63 VND/JPY.
Tương tự, ngân hàng HSBC cũng thay đổi tỷ giá yen Nhật xuống mức 168,82 - 176,26 VND/JPY, giảm 0,36 đồng đối với chiều mua và 0,38 đồng đối với chiều bán.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 166,33 VND/JPY đến 170,87 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật trong khoảng 174,71 - 178,6 VND/JPY.
Dựa theo số liệu, Eximbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 10/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
168,2 |
178,07 |
-0,47 |
-0,49 |
Vietinbank |
169,83 |
178,38 |
-0,37 |
-0,37 |
BIDV |
169,11 |
177,78 |
-0,57 |
-0,62 |
Agribank |
170,37 |
174,89 |
-0,52 |
-0,55 |
Eximbank |
170,87 |
174,71 |
-0,44 |
-0,45 |
Sacombank |
170,55 |
178,17 |
-0,47 |
-0,48 |
Techcombank |
166,33 |
178,6 |
-0,5 |
-0,52 |
NCB |
169,11 |
176,63 |
-0,47 |
-0,47 |
HSBC |
168,82 |
176,26 |
-0,36 |
-0,38 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
175,65 |
177,15 |
-1,51 |
-1,11 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Bình An)